096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Tổng đài điện thoại Siemens

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

  • Mã sản phẩm: Siemens HiPath 1150 (8-28)
  • Thời gian bảo hành: 24 Tháng
  • Tình trạng: Liên hệ
  • Xuất xứ: Hàng chính hãng
  • Khuyến mãi:Liên hệ
  • Giá: 760 USD

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Mô tả sản phẩm Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Thông tin sản phẩm Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

1. Cấu trúc hệ thống tổng đài Siemens HiPath 1150

Cấu hình ban đầu bao gồm:    02 trung kế – 10 thuê bao

Khả năng mở rộng tối đa:       10 trung kế – 50 thuê bao

Tích hợp sẵn tính năng DISA ( trả lời tự động ) và hiển thị số gọi đến trên máy nội bộ

HiPath 1150 có thể hỗ trợ độc lập lên đến 50 đầu cuối sử dụng (thoại truyền thống TDM, ISDN) với một dải phong phú các dịch vụ cho người sử dụng. Các hệ thống HiPath 1150 có thể kết nối với nhau và với các hệ thống truyền thông khác tạo thành một mạng đồng nhất, dựa trên các đường kết nối riêng hay qua các mạng PSTN/ISDN. Các tính năng dịch vụ cung cấp cho người sử dụng các tính năng dịch vụ có thể được truy cập tại bất kỳ vị trí nào trong mạng như từ một hệ thống duy nhất.

HiPath 1150 bao gồm một khung chính. Khung cơ bản (basic cabinet/ subrack) với card điều khiển trung tâm, 02 trung kế – 10 thuê bao và 04 khe cắm ngoại vi .

Tổng đài được cấp nguồn bằng một bộ nguồn không gián đoạn UPSM với đầu vào AC 110..230V và kết nối accu DC-24V.

Card điều khiển trung tâm thực hiện tất cả các chức năng điều khiển và chuyển mạch. Nó được tích hợp sẳn hệ thống DISA (thông báo và tự động chuyển cuộc gọi) và hệ thống hiển thị số gọi đến (CID), một cổng kết nối với cáp V.24 (dùng adapter để kết nối với PC) cho quản trị tại chỗ hay tính cước. Một giao diện gắn thêm EVM cung câp 2 cổng hộp thư thoại với 24 hộp thư. Ngoài ra, có thêm 08 cổng cd để tích hợp với card thuê bao để đưa ra 08 cổng abcd (dùng cho điện thoại Optiset).

Các loại card ngoại vi gồm có:

–          EB 0/12 cho 12 cổng thuê bao tương tự

–          EB 2/06 cho 02 cổng trung kế và 06 cổng thuê bao tương tự

–          EB 2/10 cho 02 cổng trung kế và 10 cổng  thuê bao tương tự

–          EB 4/00 cho 4 cổng kết nối với trung kế bưu điện

–           EB 8/00 cho 08 cổng kết nối với trung kế bưu điện

–          CDB16 cho 16 cổng thuê bao cd.

–          08Up0E cho 08 cổng thuê bao digital

–          ADLS cho cổng kết nối mạng ADLS và 04 cổng Ethernet

–          SO cho 05 cổng trung kế số ISDN

–          TME1 cho giao diện kết nối trung kế E1 với bưu điện

2.       Dung lượng hệ thống độc lập của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

–      Đầu cuối analog:                 50 (điện thoại thường, fax analog, modem…)

–      Đầu cuối abcd                    08 (điện thoại 4 đôi dây abcd – Profiset)

–      Đầu cuối số:                       08 (optiset, optiPoint 500…)

–      Trung kế analog:                 16

–      Trung kế ISDN:                   2 – 10

–      Trung kế E1:                       15

–      Đầu cuối ADSL:                  01

3.       Các giao diện hệ thống của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Trung kế của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

–       Euro-ISDN: S0/ S2M

–       Các giao diện trung kế analog

–       Giao diện trung kế E1

–       Giao diện trung kế ADSL

Giao diện thuê bao của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

–       Up0/E: 2 dây cho các máy điện thoại số optiset E, optiPoint 500.

–       a/b (analog): các đầu cuối tương tự 2 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)

–       c/d (analog): các đầu cuối tương tự 4 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)

Giao diện quản trị/ ứng dụng của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

–       V.24, dị bộ, tối đa 19.2 kbit/s.

4. Tính năng của hệ thống Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

4.1   Tính năng cơ bản của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Khả năng đánh số mềm dẻo

Nhạc chờ và thông báo

Gọi vào nhờ sự hỗ trợ của điện thoại viên

Định tuyến thông minh

Khả năng kết nối mạng đồng nhất

Phân cấp phục vụ

Tính cước chính xác

Dịch vụ đêm

4.2   Tính năng điện thoại viên của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Phân biệt các loại cuộc gọi khác nhau bằng các tín hiệu chuông khác nhau

Trả lời nhiều cuộc gọi cùng lúc

Kiểm soát trạng thái các cuộc gọi

Giữ cuộc gọi

Chỉ thị các thông tin về các cuộc gọi đang chờ

Hiển thị trạng thái của các nhóm trung kế

Hiển thị tên gợi nhớ

Khả năng làm việc liên tục không gián đoạn

Khả năng truy nhập trực tiếp máy lẻ (DSS) từ bàn điện thoại viên

4.3   Tính năng người sử dụng của Tổng đài Siemens HiPath 1150 (8-28)

Mã số cá nhân

Quay số tắt (Speed Dialling)

Quay lại các số vừa gọi ( Last Numbers Redial)

Gọi lại khi bị gọi bận hoặc không trả lời (Call back)

Chuyển tiếp cuộc gọi (Transfer)

Chuyển hướng cuộc gọi ( Forward)

Nhấc máy hộ (Pickup)

Giữ cuộc gọi (Hold)

Gác cuộc gọi (Park)

Chuyển giữa các cuộc gọi (Toggle)

Hội nghị (Conference)

Báo thức (Timed Reminder)

Nhóm trượt (Hunting Group)

Đổi mức phục vụ (COS change-over)

Chống quấy rày (Do not disturb)

Bắt giữ cuộc gọi (Call Trace)

Cuộc gọi chờ (Call Waiting)

Xen giữa (Override)

Chọn trực tiếp máy lẻ (DSS-Direct Station Select)

Các dịch vụ ISDN

Thông tin sản phẩm

1. Cấu trúc hệ thống tổng đài Siemens HiPath 1150

 

Cấu hình ban đầu bao gồm:    02 trung kế – 10 thuê bao

Khả năng mở rộng tối đa:       10 trung kế – 50 thuê bao

Tích hợp sẵn tính năng DISA ( trả lời tự động ) và hiển thị số gọi đến trên máy nội bộ

HiPath 1150 có thể hỗ trợ độc lập lên đến 50 đầu cuối sử dụng (thoại truyền thống TDM, ISDN) với một dải phong phú các dịch vụ cho người sử dụng. Các hệ thống HiPath 1150 có thể kết nối với nhau và với các hệ thống truyền thông khác tạo thành một mạng đồng nhất, dựa trên các đường kết nối riêng hay qua các mạng PSTN/ISDN. Các tính năng dịch vụ cung cấp cho người sử dụng các tính năng dịch vụ có thể được truy cập tại bất kỳ vị trí nào trong mạng như từ một hệ thống duy nhất.

HiPath 1150 bao gồm một khung chính. Khung cơ bản (basic cabinet/ subrack) với card điều khiển trung tâm, 02 trung kế – 10 thuê bao và 04 khe cắm ngoại vi .

Tổng đài được cấp nguồn bằng một bộ nguồn không gián đoạn UPSM với đầu vào AC 110..230V và kết nối accu DC-24V.

Card điều khiển trung tâm thực hiện tất cả các chức năng điều khiển và chuyển mạch. Nó được tích hợp sẳn hệ thống DISA (thông báo và tự động chuyển cuộc gọi) và hệ thống hiển thị số gọi đến (CID), một cổng kết nối với cáp V.24 (dùng adapter để kết nối với PC) cho quản trị tại chỗ hay tính cước. Một giao diện gắn thêm EVM cung câp 2 cổng hộp thư thoại với 24 hộp thư. Ngoài ra, có thêm 08 cổng cd để tích hợp với card thuê bao để đưa ra 08 cổng abcd (dùng cho điện thoại Optiset).

Các loại card ngoại vi gồm có:

–          EB 0/12 cho 12 cổng thuê bao tương tự

–          EB 2/06 cho 02 cổng trung kế và 06 cổng thuê bao tương tự

–          EB 2/10 cho 02 cổng trung kế và 10 cổng  thuê bao tương tự

–          EB 4/00 cho 4 cổng kết nối với trung kế bưu điện

–           EB 8/00 cho 08 cổng kết nối với trung kế bưu điện

–          CDB16 cho 16 cổng thuê bao cd.

–          08Up0E cho 08 cổng thuê bao digital

–          ADLS cho cổng kết nối mạng ADLS và 04 cổng Ethernet

–          SO cho 05 cổng trung kế số ISDN

–          TME1 cho giao diện kết nối trung kế E1 với bưu điện

2.       Dung lượng hệ thống độc lập

–      Đầu cuối analog:                 50 (điện thoại thường, fax analog, modem…)

–      Đầu cuối abcd                    08 (điện thoại 4 đôi dây abcd – Profiset)

–      Đầu cuối số:                       08 (optiset, optiPoint 500…)

–      Trung kế analog:                 16

–      Trung kế ISDN:                   2 – 10

–      Trung kế E1:                       15

–      Đầu cuối ADSL:                  01

3.       Các giao diện hệ thống

Trung kế

–       Euro-ISDN: S0/ S2M

–       Các giao diện trung kế analog

–       Giao diện trung kế E1

–       Giao diện trung kế ADSL

Giao diện thuê bao

–       Up0/E: 2 dây cho các máy điện thoại số optiset E, optiPoint 500.

–       a/b (analog): các đầu cuối tương tự 2 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)

–       c/d (analog): các đầu cuối tương tự 4 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)

Giao diện quản trị/ ứng dụng

–       V.24, dị bộ, tối đa 19.2 kbit/s.

4. Tính năng của hệ thống

4.1   Tính năng cơ bản

Khả năng đánh số mềm dẻo

Nhạc chờ và thông báo

Gọi vào nhờ sự hỗ trợ của điện thoại viên

Định tuyến thông minh

Khả năng kết nối mạng đồng nhất

Phân cấp phục vụ

Tính cước chính xác

Dịch vụ đêm

4.2   Tính năng điện thoại viên

Phân biệt các loại cuộc gọi khác nhau bằng các tín hiệu chuông khác nhau

Trả lời nhiều cuộc gọi cùng lúc

Kiểm soát trạng thái các cuộc gọi

Giữ cuộc gọi

Chỉ thị các thông tin về các cuộc gọi đang chờ

Hiển thị trạng thái của các nhóm trung kế

Hiển thị tên gợi nhớ

Khả năng làm việc liên tục không gián đoạn

Khả năng truy nhập trực tiếp máy lẻ (DSS) từ bàn điện thoại viên

4.3   Tính năng người sử dụng

Mã số cá nhân

Quay số tắt (Speed Dialling)

Quay lại các số vừa gọi ( Last Numbers Redial)

Gọi lại khi bị gọi bận hoặc không trả lời (Call back)

Chuyển tiếp cuộc gọi (Transfer)

Chuyển hướng cuộc gọi ( Forward)

Nhấc máy hộ (Pickup)

Giữ cuộc gọi (Hold)

Gác cuộc gọi (Park)

Chuyển giữa các cuộc gọi (Toggle)

Hội nghị (Conference)

Báo thức (Timed Reminder)

Nhóm trượt (Hunting Group)

Đổi mức phục vụ (COS change-over)

Chống quấy rày (Do not disturb)

Bắt giữ cuộc gọi (Call Trace)

Cuộc gọi chờ (Call Waiting)

Xen giữa (Override)

Chọn trực tiếp máy lẻ (DSS-Direct Station Select)

Các dịch vụ ISDN

Nhắn tin qua Facebook