Một Số Tính Từ Tiếng Anh Chỉ Tính Cách Trong Môi Trường Làm Việc
1. ambitious /æm’biʃəs/ có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
2. articulate /ɑ:’tikjulit/ có khả năng ăn nói lưu loát
3. bright /brait/ sáng dạ, thông minh, nhanh trí
4. decisive /di’saisiv/ kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
5. genuine /’dʤenjuin/ thành thật
6. loyal /’lɔiəl/ trung thành, trung kiên
7. humble /’hʌmbl/ khiêm tốn
= modest /’mɔdist/ khiêm tốn
8. practical /’præktikəl/ thực dụng, thiết thực
9. arrogant /’ærəgənt/ kiêu căng, ngạo mạn
10. resourceful /ri’sɔ:sful/ tháo vát, có tài xoay sở
11. meticulous /mi’tikjuləs/ tỉ mỉ, kĩ càng
12. obedient /ə’bi:djənt/ biết nghe lời, ngoan ngoãn
13. patient /’peiʃənt/ kiên nhẫn, nhẫn nại
14. punctual /’pʌɳktjuəl/ đúng giờ
15. easygoing /’i:zi,gouiɳ/ thích thoải mái, vô tư, ung dung
16. prudent /prudent/ thận trọng, cẩn thận.
17. diligent /’dilidʤənt/ siêng năng, chuyên cần, cần cù
18. stubborn /’stʌbən/ bướng bỉnh, ngoan cố
19. eager /’i:gə/ háo hức, hăm hở
20. ruthless /’ru:θlis/ tàn nhẫn, nhẫn tâm
21. versatile /’və:sətail/ uyên bác