Một số IDIOMS Tiếng Anh hay
1. at one time: thời gian nào đó đã qua
2. back to square one: trở lại từ đầu
3. be at one with someone: thống nhất với ai
4. be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
5. for one thing: vì 1 lý do
6. a great one for sth: đam mê chuyện gì
7. have one over th eight: uống quá chén
8. all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
9. it’s all one (to me/him): như nhau thôi
10. my one and only copy: người duy nhất
11. a new one on me: chuyện lạ
12. one and the same: chỉ là một
13. one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
14. one in the eye for somone: làm gai mắt
15. one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
16. be in two minds: chưa quyết định được
17. for two pins: xém chút nữa
18. in two shakes: 1 loáng là xong
19. a black day (for someone/sth): ngày đen tối
20. black ice: băng đen
21. a black list: sổ đen
22. a black look: cái nhìn giận dữ
23. a black mark: một vết đen, vết nhơ
24. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
25. a boil from the blue: tin sét đánh
26. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
27. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
28. out of the blue: bất ngờ
29. scream/cry blue muder: cực lực phản đối
30. till one is blue in the face: nói hết lời
31. be green: còn non nớt
32. a green belt: vòng đai xanh
33. give someone get the green light: bật đèn xanh
34. green with envy: tái đi vì ghen
35. have (got) green fingers: có tay làm vườn
36. a white lie: lời nói dối vô hại
37. go/turn grey: bạc đầu
38. grey matter: chất xám