096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Tổng đài Panasonic KX-TDA600

Tổng đài Panasonic

Tổng đài Panasonic KX-TDA600

  • Mã sản phẩm: Panasonic KX-TDA600
  • Thời gian bảo hành: 24 Tháng
  • Tình trạng: Còn hàng
  • Xuất xứ: Made in Malaysia
  • Khuyến mãi:

    2-1

  • Giá: 20.350.000 VNĐ

Tổng đài Panasonic KX-TDA600 

– Khung chính KX-TDA600 bao gồm 10 khe cắm mở rộng để cắm card thuê bao và card trung kế

– Khung phụ KX-TDA620 bao gồm 11 khe cắm mở rộng để cắm card thuê bao và card trung kế

– Khung chính KX-TDA600 kết nối được tối đa 3 khung phụ KX-TDA620

 

Nhưng khi mở rộng đến 16 trung kế + 208 thuê bao – Giá 102.350.000 VNĐ (giá hàng hóa phụ thuộc tỷ giá USD tại từng thời điểm)

Tổng đài Panasonic KX-TDA600 

Tổng Đài Panasonic KX-TDA600

Mô tả sản phẩm Tổng đài Panasonic KX-TDA600

Tổng đài hỗn hợp IP- Một giải pháp truyền  thông thông minh cần cho kinh doanh của bạn

 Hệ thống tổng đài IP PBX Tổng đài Panasonic KX-TDA600 là phương tiện viễn thông tiên tiến được thiết kế để hỗ trợ kinh doanh trong thời đại công nghệ thông tin ngày nay.

Với 20 năm kinh nghiệm hàng đầu trong lĩnh vực viễn thông, hệ thống tổng đài kỹ thuật số Tổng đài Panasonic KX-TDA600 đã kết hợp hệ thống tổng đài nhánh chuyên dụng PBX với công nghệ IP. Kết quả là ra đời hệ thống viễn thông cao cấp trong kinh doanh, cung cấp các điện thoại tiến tiến, xử lý thông tin linh hoạt và hiệu quả, công nghệ không dây, VOIP và  kết nối với cổng USB  máy tính.

Dễ dàng xử lý thông tin
Máy điện thoại kỹ thuật số của hãng Panasonic rất thời thuợng, dễ sử dụng và có tính hiệu quả cao. Với một màn hình lớn, hiển thị được 20 ký tự và 6 dòng giúp bạn dễ dàng đọc tin, có đèn báo chuông, phím hoa tiêu thao tác dễ và nhanh, 4 nấc điều chỉnh độ nghiêng điều khiển linh hoạt hơn và có cổng USB kết nối với máy tính.
Tiết kiệm chi phí
Doanh nghiệp sẽ có được những lợi ích từ việc cắt giảm các chi phí, dễ sử dụng và kết nối hệ thống mạng văn phòng đáng tin cậy, sử dụng một cổng  VoIP, tổng đài hỗn hợp IP PBX sẽ chuyển đổi tín hiệu âm điện thoại thành gói IP ( Gói dữ liệu sơ cấp ),  giúp bạn có thể sử dung công nghệ VoIP với các điện thoại của bạn hiện nay. Tổng đài hỗn hợp IP PBX cũng hỗ trợ giao thức QSIG*, làm cho nó có hiệu quả để xây dựng mạng thông tin toàn Công ty. Chi phí nhỏ nhất (LCR) sẽ tiết kiệm tiền bạc bởi vì giá cước không đắt. Với xu thế, ngoài sự tiết kiệm chi phí, Công nghệ VOIP và việc kết nối mạng cho bạn truy cập mạng dễ dàng hơn.QSIG là công nghệ chuẩn kết nối mạng kỹ thuật số
Sự Tin cậy

Sự tin cậy của Tổng đài Panasonic KX-TDA600 là hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX được đảm bảo bởi một hệ thống thẩm định chất lượng và kiểm tra khắt khe tr­ớc khi xuất xưởng. Tổng đài IP PBX cũng được thiết để bảo trì nhanh, thời gian ngừng hệ thống là nhỏ nhất. Bạn có thể thay đổi hoặc thêm những kênh mà không cần tải về hệ thống.

Thiết kế cho tương lai

Tổng đài hỗn hợp IP PBX là một phương tiện truyền thông thúc đẩy kinh doanh của bạn. Những tính năng cao cấp của nó như sử dụng IP phone, IP cameras và các thiết bị mới sẽ xuất hiện trên thi trường trong tương lai gần

Tổng đài Panasonic KX-TDA600 hệ thống tổng đài kỹ thuật số IP-PBX thiết kế với cấu trúc modul xếp chồng

– Công nghệ IP với khả năng kết nối mạnh mẽ với máy tính  và các thiết bị đa phương tiện sẽ là giả pháp thông tin tốt nhất cho công việc kinh doanh của bạn. Giải pháp kết nối mở: mạng không dây Wireless, mạng di động GSM, mạng dịch vụ đa phương tiện ISDN

– Cấu hình của Tổng đài Panasonic KX-TDA600: Khung chính với 43 khe cắm, hệ thống mở rộng tối đa lên tới 688 cổng thuê bao.

– Gồm 1 khung chính và 3 khung phụ mở rộng; mỗi khung có 10 khe cắm card options:

– Thích hợp với các cấu hình lên đến 43 trung kế và 688 máy lẻ ( Thuê bao ) trở lên. Hệ thống cho phép xây dựng cấu hình theo yêu cầu và khả năng nâng câp linh hoạt khi cần.

– Các cấu hình cơ bản của hệ thống Tổng đài Panasonic KX-TDA600

1. 10 trung kế – 160 thuê bao (máy lẻ)

2. 21 trung kế – 336 thuê bao (máy lẻ)

3. 32 trung kế – 512 thuê bao (máy lẻ)

4. 43 trung kế – 688 thuê bao (máy lẻ)

Đặc điểm và tính năng của Tổng đài Panasonic KX-TDA600

 – Lập trình bảo dưỡng điều khiển từ xa qua MODEM

– Quay lại số gần nhất

– Quay số tắt hệ thống 1000 số

– Quay số nhanh 320 số

– Tự động gọi lại khi máy bận

– Tự động chuyển tín hiệu fax

– Chuyển cuộc gọi nội bộ các máy lẻ

– Chuyển hướng cuộc gọi ra ngoài

– Cướp chuông

– Giữ cuộc gọi

– Gọi khẩn cấp

– Từ chối cuộc gọi

– Phân phối cuộc gọi ( UCD )

– Chống làm phiền ( DND )

– Chỉ định đổ chuông trung kế

– Đổ chuông luân phiên

– Đàm thoại hội nghị 3 bên / 5 bên

– Bảo mật đường truyền dữ liệu

– Mã khoá cho từng thuê bao và hệ thống

– Giới hạn thời gian cuộc gọi

– Nhạc chờ và nhạc nền

– Bản tin thông báo lời chào DISA

– Cổng dữ liệu in cước

– Hộp thư thoại

– Hiển thị chủ gọi ( Caller ID )

– Doorphone điều khiển cửa, chuông cửa, điện thoại cửa

– Thiết bị đầu cuối- Điện thoại số IP DPT

– Thiết bị đầu cuối- Điện thoại số APL ( 4 dây )

– Thiết bị đầu cuối- Điện thoại thường SLT (2 dây)

– Cổng USB kết nối đa phương tiện

– CTI giao diện lập trình điều khiển kết nối chuẩn với PC

– Cổng ISDN hỗ trợ các dịch vụ gia tăng BRI

– Thiết lập đường dây trực tiếp ( DID )

– Định tuyến tự động ( ARS )

– Nhóm trung kế

– Nhóm thuê bao

– Truy tìm cuộc gọi trong nhóm

– Ghi bản tin chi tiết các cuộc gọi ( SMDR ): 1000-4000 cuộc

– Hệ thống mở 32 trạm CS cho các tay con di động ( System DECT )

 

Chỉ tiêu kỹ thuật của Tổng đài Panasonic KX-TDA600

1. Tính năng hệ thống

3. Tính năng thuê bao

ARS phân vùng chọn tuyến tự động

Hạn chế cuộc gọi

Tự động định tuyến giá cước thấp nhất (LCR)

Tự động gọi lại số vừa gọi

Nhóm trung kế

Đàm thoại hội nghị 4 bên

Nhạc nền,nhạc chờ

Quay số nhanh 80 số

Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD)

Tự động chuyển hướng cuộc gọi

Phân phối đường gọi vào (CLI)

Chuyển cuôc gọi (nội bộ/ ra ngoài)

Truy nhập đường dây trực tiếp (DIL)

Giữ cuộc gọi

Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)

Cuớp cuộc gọi ( cướp chuông )

Thiết lập đường dây khẩn cấp

Chống quấy rầy (DND)

Thiết lập kiểu đổ chuông/ đổ chuông theo nhóm

4. Tính năng tin nhắn thoại(Voice Mail)

Điện thoại cửa/chuông cửa/mở cửa(Doorphone)

Cài đặt cấu hình nhanh và tự động

Chỉ định chuông trung kế

Gọi chuyển tiếp tới cho VM

Quay số tắt hệ thống 1000 số

Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM

Gọi theo tên

5. Tính năng kỹ thuật số vàcông nghệ không dây

Nhóm thuê bao

Trạm phát sóng CS trên cổng DPT

Nhật ký cuộc gọi 0-100số/ thuê bao (SMDR)

Tự động phủ sóng

Tính năng khách sạn

Linh hoạt với điện thoại không dây

Chức năng trả lời tự động (DISA)

6. Tính năng mạng với công nghệIP

Dịch vụ thời gian (ngày /đêm)

Định tuyến linh hoạt

Dịch vụ báo thức

Kết nối mạng QSIG

Lớp dịch vụ (COS)

Thiết lập mạng riêng ảo ( VPN )

2. Tính năng dịch vụ gia tăng ISDN

Nối mạng riêng với công cộng và ngược lại

Hiển thị số gọi tới (CLIP/Caller ID)

Mạng VoIP và thoại VoIP

Quay số trực tiếp vào hệ thống ( DDI )

Thiết lập thuê bao ISDN

Chỉ tiêu kỹ thuật của Tổng đài Panasonic KX-TDA600

1. Tính năng hệ thống

3. Tính năng thuê bao

ARS phân vùng chọn tuyến tự động

Hạn chế cuộc gọi

Tự động định tuyến giá cước thấp nhất (LCR)

Tự động gọi lại số vừa gọi

Nhóm trung kế

Đàm thoại hội nghị 4 bên

Nhạc nền,nhạc chờ

Quay số nhanh 80 số

Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD)

Tự động chuyển hướng cuộc gọi

Phân phối đường gọi vào (CLI)

Chuyển cuôc gọi (nội bộ/ ra ngoài)

Truy nhập đường dây trực tiếp (DIL)

Giữ cuộc gọi

Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)

Cuớp cuộc gọi ( cướp chuông )

Thiết lập đường dây khẩn cấp

Chống quấy rầy (DND)

Thiết lập kiểu đổ chuông/ đổ chuông theo nhóm

4. Tính năng tin nhắn thoại(Voice Mail)

Điện thoại cửa/chuông cửa/mở cửa(Doorphone)

Cài đặt cấu hình nhanh và tự động

Chỉ định chuông trung kế

Gọi chuyển tiếp tới cho VM

Quay số tắt hệ thống 1000 số

Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM

Gọi theo tên

5. Tính năng kỹ thuật số vàcông nghệ không dây

Nhóm thuê bao

Trạm phát sóng CS trên cổng DPT

Nhật ký cuộc gọi 0-100số/ thuê bao (SMDR)

Tự động phủ sóng

Tính năng khách sạn

Linh hoạt với điện thoại không dây

Chức năng trả lời tự động (DISA)

6. Tính năng mạng với công nghệIP

Dịch vụ thời gian (ngày /đêm)

Định tuyến linh hoạt

Dịch vụ báo thức

Kết nối mạng QSIG

Lớp dịch vụ (COS)

Thiết lập mạng riêng ảo ( VPN )

2. Tính năng dịch vụ gia tăng ISDN

Nối mạng riêng với công cộng và ngược lại

Hiển thị số gọi tới (CLIP/Caller ID)

Mạng VoIP và thoại VoIP

Quay số trực tiếp vào hệ thống ( DDI )

Thiết lập thuê bao ISDN

Nhắn tin qua Facebook