– Khung chính KX-TDA600 bao gồm 10 khe cắm mở rộng để cắm card thuê bao và card trung kế
– Khung phụ KX-TDA620 bao gồm 11 khe cắm mở rộng để cắm card thuê bao và card trung kế
– Khung chính KX-TDA600 kết nối được tối đa 3 khung phụ KX-TDA620
Nhưng khi mở rộng đến 16 trung kế + 208 thuê bao – Giá 102.350.000 VNĐ (giá hàng hóa phụ thuộc tỷ giá USD tại từng thời điểm)
Hệ thống tổng đài IP PBX Tổng đài Panasonic KX-TDA600 là phương tiện viễn thông tiên tiến được thiết kế để hỗ trợ kinh doanh trong thời đại công nghệ thông tin ngày nay.
Với 20 năm kinh nghiệm hàng đầu trong lĩnh vực viễn thông, hệ thống tổng đài kỹ thuật số Tổng đài Panasonic KX-TDA600 đã kết hợp hệ thống tổng đài nhánh chuyên dụng PBX với công nghệ IP. Kết quả là ra đời hệ thống viễn thông cao cấp trong kinh doanh, cung cấp các điện thoại tiến tiến, xử lý thông tin linh hoạt và hiệu quả, công nghệ không dây, VOIP và kết nối với cổng USB máy tính.
Sự tin cậy của Tổng đài Panasonic KX-TDA600 là hệ thống tổng đài hỗn hợp IP PBX được đảm bảo bởi một hệ thống thẩm định chất lượng và kiểm tra khắt khe trớc khi xuất xưởng. Tổng đài IP PBX cũng được thiết để bảo trì nhanh, thời gian ngừng hệ thống là nhỏ nhất. Bạn có thể thay đổi hoặc thêm những kênh mà không cần tải về hệ thống.
Thiết kế cho tương lai
Tổng đài hỗn hợp IP PBX là một phương tiện truyền thông thúc đẩy kinh doanh của bạn. Những tính năng cao cấp của nó như sử dụng IP phone, IP cameras và các thiết bị mới sẽ xuất hiện trên thi trường trong tương lai gần
– Tổng đài Panasonic KX-TDA600 hệ thống tổng đài kỹ thuật số IP-PBX thiết kế với cấu trúc modul xếp chồng
– Công nghệ IP với khả năng kết nối mạnh mẽ với máy tính và các thiết bị đa phương tiện sẽ là giả pháp thông tin tốt nhất cho công việc kinh doanh của bạn. Giải pháp kết nối mở: mạng không dây Wireless, mạng di động GSM, mạng dịch vụ đa phương tiện ISDN
– Cấu hình của Tổng đài Panasonic KX-TDA600: Khung chính với 43 khe cắm, hệ thống mở rộng tối đa lên tới 688 cổng thuê bao.
– Gồm 1 khung chính và 3 khung phụ mở rộng; mỗi khung có 10 khe cắm card options:
– Thích hợp với các cấu hình lên đến 43 trung kế và 688 máy lẻ ( Thuê bao ) trở lên. Hệ thống cho phép xây dựng cấu hình theo yêu cầu và khả năng nâng câp linh hoạt khi cần.
– Các cấu hình cơ bản của hệ thống Tổng đài Panasonic KX-TDA600
1. 10 trung kế – 160 thuê bao (máy lẻ)
2. 21 trung kế – 336 thuê bao (máy lẻ)
3. 32 trung kế – 512 thuê bao (máy lẻ)
4. 43 trung kế – 688 thuê bao (máy lẻ)
– Lập trình bảo dưỡng điều khiển từ xa qua MODEM
– Quay lại số gần nhất
– Quay số tắt hệ thống 1000 số
– Quay số nhanh 320 số
– Tự động gọi lại khi máy bận
– Tự động chuyển tín hiệu fax
– Chuyển cuộc gọi nội bộ các máy lẻ
– Chuyển hướng cuộc gọi ra ngoài
– Cướp chuông
– Giữ cuộc gọi
– Gọi khẩn cấp
– Từ chối cuộc gọi
– Phân phối cuộc gọi ( UCD )
– Chống làm phiền ( DND )
– Chỉ định đổ chuông trung kế
– Đổ chuông luân phiên
– Đàm thoại hội nghị 3 bên / 5 bên
– Bảo mật đường truyền dữ liệu
– Mã khoá cho từng thuê bao và hệ thống
– Giới hạn thời gian cuộc gọi
– Nhạc chờ và nhạc nền
– Bản tin thông báo lời chào DISA
– Cổng dữ liệu in cước
– Hộp thư thoại
– Hiển thị chủ gọi ( Caller ID )
– Doorphone điều khiển cửa, chuông cửa, điện thoại cửa
– Thiết bị đầu cuối- Điện thoại số IP DPT
– Thiết bị đầu cuối- Điện thoại số APL ( 4 dây )
– Thiết bị đầu cuối- Điện thoại thường SLT (2 dây)
– Cổng USB kết nối đa phương tiện
– CTI giao diện lập trình điều khiển kết nối chuẩn với PC
– Cổng ISDN hỗ trợ các dịch vụ gia tăng BRI
– Thiết lập đường dây trực tiếp ( DID )
– Định tuyến tự động ( ARS )
– Nhóm trung kế
– Nhóm thuê bao
– Truy tìm cuộc gọi trong nhóm
– Ghi bản tin chi tiết các cuộc gọi ( SMDR ): 1000-4000 cuộc
– Hệ thống mở 32 trạm CS cho các tay con di động ( System DECT )
1. Tính năng hệ thống |
3. Tính năng thuê bao |
||||
ARS phân vùng chọn tuyến tự động |
Có |
Hạn chế cuộc gọi |
Có |
||
Tự động định tuyến giá cước thấp nhất (LCR) |
Có |
Tự động gọi lại số vừa gọi |
Có |
||
Nhóm trung kế |
Có |
Đàm thoại hội nghị 4 bên |
Có |
||
Nhạc nền,nhạc chờ |
Có |
Quay số nhanh 80 số |
Có |
||
Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD) |
Có |
Tự động chuyển hướng cuộc gọi |
Có |
||
Phân phối đường gọi vào (CLI) |
Có |
Chuyển cuôc gọi (nội bộ/ ra ngoài) |
Có |
||
Truy nhập đường dây trực tiếp (DIL) |
Có |
Giữ cuộc gọi |
Có |
||
Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID) |
Có |
Cuớp cuộc gọi ( cướp chuông ) |
Có |
||
Thiết lập đường dây khẩn cấp |
Có |
Chống quấy rầy (DND) |
Có |
||
Thiết lập kiểu đổ chuông/ đổ chuông theo nhóm |
Có |
4. Tính năng tin nhắn thoại(Voice Mail) |
|||
Điện thoại cửa/chuông cửa/mở cửa(Doorphone) |
Có |
Cài đặt cấu hình nhanh và tự động |
Có |
||
Chỉ định chuông trung kế |
Có |
Gọi chuyển tiếp tới cho VM |
Có |
||
Quay số tắt hệ thống 1000 số |
Có |
Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM |
Có |
||
Gọi theo tên |
Có |
5. Tính năng kỹ thuật số vàcông nghệ không dây |
|||
Nhóm thuê bao |
Có |
Trạm phát sóng CS trên cổng DPT |
Có |
||
Nhật ký cuộc gọi 0-100số/ thuê bao (SMDR) |
Có |
Tự động phủ sóng |
Có |
||
Tính năng khách sạn |
Có |
Linh hoạt với điện thoại không dây |
Có |
||
Chức năng trả lời tự động (DISA) |
Có |
6. Tính năng mạng với công nghệIP |
|||
Dịch vụ thời gian (ngày /đêm) |
Có |
Định tuyến linh hoạt |
Có |
||
Dịch vụ báo thức |
Có |
Kết nối mạng QSIG |
Có |
||
Lớp dịch vụ (COS) |
Có |
Thiết lập mạng riêng ảo ( VPN ) |
Có |
||
2. Tính năng dịch vụ gia tăng ISDN |
Nối mạng riêng với công cộng và ngược lại |
Có |
|||
Hiển thị số gọi tới (CLIP/Caller ID) |
Có |
Mạng VoIP và thoại VoIP |
Có |
||
Quay số trực tiếp vào hệ thống ( DDI ) |
Có |
||||
Thiết lập thuê bao ISDN |
Có |
1. Tính năng hệ thống |
3. Tính năng thuê bao |
||||
ARS phân vùng chọn tuyến tự động |
Có |
Hạn chế cuộc gọi |
Có |
||
Tự động định tuyến giá cước thấp nhất (LCR) |
Có |
Tự động gọi lại số vừa gọi |
Có |
||
Nhóm trung kế |
Có |
Đàm thoại hội nghị 4 bên |
Có |
||
Nhạc nền,nhạc chờ |
Có |
Quay số nhanh 80 số |
Có |
||
Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD) |
Có |
Tự động chuyển hướng cuộc gọi |
Có |
||
Phân phối đường gọi vào (CLI) |
Có |
Chuyển cuôc gọi (nội bộ/ ra ngoài) |
Có |
||
Truy nhập đường dây trực tiếp (DIL) |
Có |
Giữ cuộc gọi |
Có |
||
Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID) |
Có |
Cuớp cuộc gọi ( cướp chuông ) |
Có |
||
Thiết lập đường dây khẩn cấp |
Có |
Chống quấy rầy (DND) |
Có |
||
Thiết lập kiểu đổ chuông/ đổ chuông theo nhóm |
Có |
4. Tính năng tin nhắn thoại(Voice Mail) |
|||
Điện thoại cửa/chuông cửa/mở cửa(Doorphone) |
Có |
Cài đặt cấu hình nhanh và tự động |
Có |
||
Chỉ định chuông trung kế |
Có |
Gọi chuyển tiếp tới cho VM |
Có |
||
Quay số tắt hệ thống 1000 số |
Có |
Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM |
Có |
||
Gọi theo tên |
Có |
5. Tính năng kỹ thuật số vàcông nghệ không dây |
|||
Nhóm thuê bao |
Có |
Trạm phát sóng CS trên cổng DPT |
Có |
||
Nhật ký cuộc gọi 0-100số/ thuê bao (SMDR) |
Có |
Tự động phủ sóng |
Có |
||
Tính năng khách sạn |
Có |
Linh hoạt với điện thoại không dây |
Có |
||
Chức năng trả lời tự động (DISA) |
Có |
6. Tính năng mạng với công nghệIP |
|||
Dịch vụ thời gian (ngày /đêm) |
Có |
Định tuyến linh hoạt |
Có |
||
Dịch vụ báo thức |
Có |
Kết nối mạng QSIG |
Có |
||
Lớp dịch vụ (COS) |
Có |
Thiết lập mạng riêng ảo ( VPN ) |
Có |
||
2. Tính năng dịch vụ gia tăng ISDN |
Nối mạng riêng với công cộng và ngược lại |
Có |
|||
Hiển thị số gọi tới (CLIP/Caller ID) |
Có |
Mạng VoIP và thoại VoIP |
Có |
||
Quay số trực tiếp vào hệ thống ( DDI ) |
Có |
||||
Thiết lập thuê bao ISDN |
Có |