096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Bộ đàm Icom IC F3003

Bộ đàm Icom IC F3003

Bộ đàm Icom IC F3003

  • Mã sản phẩm: Icom IC F3003
  • Thời gian bảo hành: 24 tháng
  • Tình trạng: Liên hệ
  • Xuất xứ: Icom - Japan
  • Khuyến mãi:

    9-2-0449

  • Giá: 2.050.000đ

Bộ đàm Icom IC F3003

Bộ đàm Icom IC F3003

Bộ đàm Icom IC F3003- Sự lựa chọn thông minh của người sử dụng

Bộ đàm icom IC F3003-Thao tác đơn giản, liên hệ tức thì

– Bộ đàm Icom IC F3003 dễ dàng sử dụng mà không cần sự hướng dẫn đặc biệt nào. Các nút và phím có kích thước lớn giúp dễ thao tác và máy được thiết kế chống trượt, âm thanh to, rõ ràng, hiệu suất làm việc cao…

Bộ đàm Icom IC F3003

Bộ đàm Icom IC F3003

– Nghe dễ dàng ở những khu vực ồn ào: Âm thanh lớn và rõ với mạch khuyếch đại BTL công suất 800mW* và đường kính loa 45mm. Máy cho âm thanh rõ ngay cả trong môi trường có tiếng ồn.

–  Thời gian hoạt động lâu hơn: Một FET mới có hiệu suất cao làm giảm dòng tiêu thụ và cung cấp thời gian hoạt động 20 giờ với Pin BP – 265, 2000mAh. Ngay cả khi sử dụng Pin BP-264, thời gian hoạt động 14 giờ*.(*Phát:Thu:Chờ=5:5:90. Mở chế độ tiết kiệm điện năng)

Bộ đàm Icom IC F3003

Bộ đàm Icom IC F3003- Sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết

– Chịu được thời tiết khắc nghiệt, ngăn bụi, kết cấu chắc chắn theo tiêu chuẩn quân đội
Máy có kích thước nhỏ gọn với chiều cao chỉ 111mm, đã vượt qua thử nghiệm ngăn bụi và chống nước theo tiêu chuẩn IP54 và 11 hạng mục thử nghiệm môi trường theo tiêu chuẩn quân đội MIL- STD-810.

– Chức năng VOX có sẵn giúp cho hoạt động rảnh tay
Máy có chức năng VOX có sẵn giúp cho hoạt động rảnh tay. Có thể lựa chọn thêm tai nghe tương thích với cáp chuyền OPC-2004 cho máy. Ngoài ra, còn có thể điều chỉnh độ nhạy và thời gian trễ của chức năng VOX.

– Gọi chọn lọc, chế độ chờ yên tĩnh và nhiều chức năng khác
Các tín hiệu 2-Tone và 5-Tone giúp người sử dụng gọi có chọn lọc, chờ trong yên tĩnh và các chức năng tiện ích khác nếu được lập trình. Máy có chức năng làm “tê liệt”- vô hiệu hóa -một máy từ xa và “phục hồi” hoạt động trở lại máy bị “tê liệt”.

 Các tính năng quét kênh
Tính năng quét kênh ưu tiên cho phép người sử dụng theo dõi một hoặc hai kênh ưu tiên trong khi máy vẫn quét những kênh không ưu tiên khác. Chức năng kênh phát và nói trở lại cho phép người sử dụng thực hiện trả lời một cách nhanh chóng khi máy vẫn đang quét.

 

Liên hệ Mua hàng

TRUNG TÂM THIẾT BỊ VIỄN THÔNG BÁCH KHOA 

180 Nguyn Lương Bng – Hà Ni

Mobile : 0915.18.35.35 – 096.55555.69

0915.36.34.36 – 096.888.63.00

Site: http://thietbibk.comhttp://vienthong360.com;

http://www.thietbivienthongbachkhoa.com

E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa

 

Bộ đàm Icom IC F3003

Các dòng sản phẩm được phân phối bới Trung tâm viễn thông Bách Khoa

IC-F3003
Dải tần số 136MHz–174MHz
Số kênh nhớ 16 kênh
Khoảng cách kênh 12.5kHz/25kHz
Phương thức phát xạ 16K0F3E/11K0F3E
Dòng điện tiêu thụ Phát cao 1.3A
Thu Chế độ chờ 75mA
Âm lượng tối đa 330mA (loa trong)
Kích thước (NgangxCaoxDày; không tính phần nhô ra) 58×111×31 mm (với pin BP-264)
Trọng lượng (xấp xỉ) 330g (với pin BP-264)

Phần phát

IC-F3003 
Công suất phát (tại 7.2V DC) 5W, 2W, 1W (Hi, L2, L1)
Phát xạ giả 70dB (tối thiểu)
Độ ổn định tần số ±2.5ppm
Độ méo hài âm tần 1%/1.5% (danh định)
Tạp âm và tiếng ồn FM 46dB/40dB (danh định)

Phần thu

IC-F3003 
Độ nhạy tại 12dB SINAD 0.25BμV (danh định)
Độ chọn lọc kênh lân cận (R/H) 78dB/70dB (danh định)
Triệt đáp ứng giả 70dB (tối thiểu)
Triệt xuyên điều chế 75dB (danh định)
Công suất âm thanh (tại 5% độ méo) Loa trong 12 Ω 800mW(danh định)
Loa trong 8 Ω 400mW (danh định)

BẢNG CHỨC NĂNG VÀ TÙY CHỌN GẮN TRONG

IC-F3003 
Số lượng ngõ nối cho mạch chức năng tùy chọn gắn trong máy
CTCSS/ DTCS Mã hóa
Giải mã
2-Tone Mã hóa
Giải mã
5-Tone Mã hóa
Giải mã
Tự động quay số DTMF
Giải mã DTMF
Bộ xáo trộn tiếng Kiểu đảo ngược
Kiểu Non-rolling
Kiểu Rolling
Kỹ thuật số APCO P25
Mã hóa chuẩn AES
Mã hóa chuẩn DES
Kỹ thuật số 6.25kHz
Trung kế MPT 1327
MDC 1200
Trung kế SmarTrunk II/3G™
Trung kế LTR™
Trung kế PassPort
Chức năng Báo động ngã
Phòng nổ loại Intrinsically safe
Tiêu chuẩn MIL-810 F
Phương pháp, Quy trình.
Bảo quản ở áp suất thấp 500.4 I
Hoạt động ở áp suất thấp 500.4 II
Bảo quản ở nhiệt độ cao 501.4 I
Hoạt động ở nhiệt độ cao 501.4 II
Bảo quản ở nhiệt độ thấp 502.4-3 I
Hoạt động ở nhiệt độ thấp 502.4 -3II
Sốc nhiệt 503.4 I
Bức xạ mặt trời 505.4 I
Mưa thổi 506.4 I
Mưa nhỏ giọt 506.4 III
Độ ẩm 507.4
Sương muối 509.4
Bụi 510.4 I
Rung 514.5 I
Va đập 516.5 I
Va đập, rơi 516.5 IV

Cũng đạt tiêu chuẩn tương đương MIL-STD-810 -C, -D và -E.

Sản phẩm cùng loại

Nhắn tin qua Facebook