096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Hỗ trợ kỹ thuật – Hướng dẫn cấu hình Nortel switch 3510

Hướng dẫn cấu hình Nortel switch 3510

Normal 0 false false false EN-US X-NONE X-NONE MicrosoftInternetExplorer4

Hướng dẫn cấu hình switch Nortel  3510-24T

Nguồn: thietbivienthongbachkhoa.com

1.Cách Console

Cắm dây nguồn vào switch

Cắm dây COM vào cổng console sau switch

2.Sử dụng Putty

3.Các câu lệnh cấu hình cơ bản

 _Lệnh để thiết lập lại chuyển sang mặc định của nhà máy :

3510-24T >enable

3510-24T #boot default

 

_Tiến hành cấu hình, vào Global Configuration mode

3510-24T >enable

3510-24T  #configure terminal

 

_Đặt Banner : banner {static | custom} <line number> “<LINE>”

3510-24T  (config)#banner  1 4550

 

_Đặt tên

3510-24T (config)#snmp-server name Nhom1-3510

 

_Đặt IP

Nhom1-3510(config)#ip address 192.168.40.150 255.255.255.0

 

_Đặt Password

(Password phải có độ dài từ 10 đến 15 kí tự)

Nhom1-3510 (config)#cli password read-write

Enter password:

Confirm password:

 

Nhom1-3510 (config)#cli password read-only

Enter password :

Confirm password:

 

Nhom1-3510 (config)#cli password serial local

Nhom1-3510 (config)#cli password telnet local

_Cấu hình SNMP

Nhom1-3510 (config)#snmp-server enable

Nhom1-3510 (config)#snmp-server authentication-trap disable

Nhom1-3510 (config)#snmp-server community ro

Nhom1-3510 (config)#snmp-server community  rw

Nhom1-3510 (config)#snmp-server host

Tạo User cho SNMP :

Nhom1-3510 (config)#snmp-server user

 

_Cấu hình HTTP Server

Nhom1-3510 (config)#http-port ?

<1024-65535>  http port number

 

_Cấu hình Telnet, SSH

Cho phép truy cập TELNET

 

Nhom1-3510 (config)#telnet-access enable

 
Thiết lập địa chỉ IP nguồn mà từ đó các kết nối được cho phép

Nhom1-3510 (config)#telnet-access source-ip 1 192.168.40.100

1: Số IP cho phép Telnet

192.168.40.100: IP của host cho phép Telnet

 

Bật SSH

Nhom1-3510 (config)#ssh

 

Thiết lập thời gian chờ xác thực SSH

Nhom1-3510 (config)#ssh timeout
Kích hoạt tính năng xác thực mật khẩu SSH

Nhom1-3510 (config)#ssh pass-auth

 

_Cấu hình Vlan, Trunk

Kích hoạt AUTOPVID

Nhom1-3510 (config)# vlan configcontrol autopvid

Tạo MultiLink trên cổng 47 và 48, enable tagging

Nhom1-3510 (config)#vlan ports 47,48 tagging enable

Tạo VLAN dữ liệu (VID 10) và VLAN quản lý (VID 99) trên switch

Nhom1-3510  (config)# vlan members remove 1 ALL

Nhom1-3510  (config)# vlan create 99 name “10-1-99-0/24″ type port

Nhom1-3510  (config)# vlan members add 99 47,48

Nhom1-3510  (config)# vlan create 10 name “10-1-10-0/24″ type port

Nhom1-3510  (config)# vlan members add 10 1-48

Nhom1-3510  (config)# vlan port 1-46 pvid 10

Nhom1-3510  (config)# vlan port 47,48 pvid 99

 

Đặt VLAN 99 làm Vlan quản lý và gán địa chỉ IP cho Vlan này

Nhom1-3510  (config)# vlan mgmt 99

Nhom1-3510  (config)# ip address switch 192.168.40.100 netmask 255.255.255.0 default-gateway 192.168.40.1

 _Cấu hình Spanning Tree

+Mặc định thì Spanning Tree Group 1 đã được tạo ra từ trước.

Bạn thực thi câu lệnh spanning-tree stp create trong Global Configuration mode  để tạo spanning-tree

Nhom1-3510  (config)#spanning-tree stp create

+Xóa spanning-tree stp : spanning-tree stp <1-8> delete

Nhom1-3510  (config)# spanning-tree stp delete

+Bật spanning-tree : spanning-tree stp <1-8> enable

Nhom1-3510 (config)# spanning-tree stp enable

+Kích hoạt spanning-tree port-mode : spanning-tree port-mode {auto | normal}

Nhom1-3510 (config)# spanning-tree port-mode

+Câu lệnh show spanning-tree : show spanning-tree [[][[]][[][[]]][[][[]][[][[]]]][[][[]][[][[]]][[][[]][[][[]]]]]stp <1-8>] {config | port| vlans} {cost-calc-mode | op-mode | port-mode}

Nhom1-3510 # show spanning-tree

_Cấu hình SNTP

Nhom1-3510 (config)# sntp server primary address

Nhom1-3510 (config)# sntp server secondary address

Nhom1-3510 (config)# sntp enable

_Cấu hình DHCP snooping

Nhom1-3510 (config)#ip dhcp-snooping
Nhom1-3510 (config)#ip dhcp-snooping vlan 1
Nhom1-3510 (config)# interface fastEthernet 1,10
Nhom1-3510 (config-if)#ip dhcp-snooping trusted

 

_Các lệnh xem thông tin cấu hình

+ Kiểm tra các file log

Nhom1-3510 #show logging

 

+Kiểm tra trạng thái của một cổng

Nhom1-3510 #show interfaces 47,48

+ Ping

Nhom1-3510 #ping dipaddress

Nhom1-3510 #ping sipaddress

+ Tracert

Nhom1-3510 #trace dipaddress

Nhom1-3510 #trace sipaddress

_Ghi vào NVRAM

Nhom1-3510 #copy config nvram

Nguồn: Trung tâm thiết bị viễn thông bách khoa

Nhắn tin qua Facebook