Sự Khác Nhau Cơ Bản Giữa Tiếng Anh Anh Và Anh Mỹ thietbivienthongbachkhoa.com A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI 1. Cách dùng ‘just’, ‘already’ hay ‘yet': _ Người Mỹ dùng từ ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’ trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng những từ […]
Các loại câu đảo ngữ trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com 1. Đảo ngữ với NO và NOT No+ N + auxiliary+S+Verb(inf) Not any+ N+ auxiliary+ S+ verb(inf) Eg: No money shall I lend you from now on = Not any money shall I lend you from now on 2. Đảo ngữ với các trạng từ phủ […]
Từ vựng về mầu sắc trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com • Blue: /bluː/ – xanh da trời • Darkgreen: /dɑːk griːn/ – xanh lá cây đậm • Green: /griːn/ – xanh lá cây • Navy: /ˈneɪ.vi/ – xanh da trời đậm • Lightblue: /laɪt bluː/ – xanh nhạt • Turquoise: /ˈtɜː.kwɔɪz/ – màu lam • Red: […]
Câu điều kiện trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com 1. Loại 1: IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên mẫu) Cách dùng: Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If it is sunny, I will go fishing. ( nếu trời […]
51 Loại trái cây trong tiếng Anh – FRUITS thietbivienthongbachkhoa.com 1. Avocado : Bơ 2. Apple : Táo 3. Orange : Cam 4. Banana : Chuối 5. Grape : Nho 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi 7. Starfruit : Khế 8. Mango : Xoài 9. Pineapple : Dứa, Thơm 10. Mangosteen : Măng Cụt 11. […]
Những động từ tiếng anh luôn đi kèm với giới từ IN thietbivienthongbachkhoa.com To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st : sử dụng về cái gì To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì […]
Những tính từ tiếng Anh thông dụng có giới từ đi kèm thietbivienthongbachkhoa.com absent from : vắng mặt ở accustomed to : quen với acquainted with : quen với afraid of : lo sợ, e ngại vì angry at : giận anxious about : lo ngại về (cái gì) anxious for : lo ngại cho […]
Tổng hợp về giới từ trong tiếng anh thietbivienthongbachkhoa.com 1. Giới từ chỉ thời gian after sau khi before trước khi at vào lúc by trước, vào khoảng, chậm nhất là vào lúc during trong khi for trong khoảng thời gian from kể từ in vào, trong on ngay khi since từ, từ khi, kể […]
Từ vựng về các hành động trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com pull: lôi, kéo, giật lift: nâng, nhấc lên put: đặt, để take: cầm, nắm hang: treo, mắc carry: mang, vác, khuân hit: đánh knock: gõ cửa, đập, đánh rest: nghỉ ngơi nap: ngủ trưa, chợp mắt một xíu argue: gây gỗ, cãi lộn sleep : […]
Diễn đạt các biểu tượng thông dụng bằng tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com . dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, Tân Tây Lan) , dấu phẩy = comma : dấu hai chấm = colon ; dấu chấm phẩy = semicolon ! dấu chấm cảm = exclamation mark ? dấu […]
30 Câu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com 1. Mỗi thời, mỗi cách Other times, other ways 2. Trèo cao té đau The greater you climb, the greater you fall. 3. Dục tốc bất đạt Haste makes waste. 4. Tay làm hàm nhai No pains, no gains 5. Phi thương, bất phú Nothing […]
Cách nói giờ trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com Hôm trước ad đọc được một câu đố khá hay: ‘Câu hỏi nào mà người ta có thể hỏi bạn cả ngày nhưng đều nhận được các câu trả lời khác nhau?’. Các bạn có biết đấy là câu gì không? Chính là hỏi giờ đấy ^^ Vậy […]