Các loại trái cây trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com 1. Avocado : Bơ 2. Apple : Táo 3. Orange : Cam 4. Banana : Chuối 5. Grape : Nho 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi 7. Starfruit : Khế 8. Mango : Xoài 9. Pineapple : Dứa, Thơm 10. Mangosteen : Măng Cụt 11. Mandarin (or […]
Các loại rau củ quả trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com (head of ) cauliflower /ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/ – súp lơ kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/ – đậu tây garlic /ˈgɑː.lɪk/ – tỏiclove /kləʊv/ – tép tỏi broccoli /ˈbrɒ.kə.l.i/ – súp lơ xanh black bean(s) /blæk biːn/ – đậu đen pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ – bí ngô cabbage /ˈkæ.bɪdʒ/ – cải bắp […]
Các câu nói Tiếng Anh hay thietbivienthongbachkhoa.com Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ none of your business: Không phải chuyện của anh No way: Còn lâu No problem: Không vấn đề No offense: Không phản đối Not long ago: cách đây không lâu out of order: Hư, hỏng out of luck: […]
193 Từ vựng Tiếng Anh về Kinh Tế – Tài Chính thietbivienthongbachkhoa.com 1. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash 2. Open cheque (n) : Séc mở […]
65 Tính từ Tiếng Anh mô tả tính cách con người thietbivienthongbachkhoa.com – Bad-tempered: Nóng tính – Boring: Buồn chán. – Brave: Anh hùng – Careful: Cẩn thận – Careless: Bất cẩn, cẩu thả. – Cheerful: Vui vẻ – Crazy: Điên khùng – Easy going: Dễ gần. – Exciting: Thú vị – Friendly: Thân thiện. […]
51 Cấu trúc so sánh trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com 1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here). 2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + […]
11 Từ Tiếng Việt khó dịch sang Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com Nếu bạn nào thường xuyên phải dịch, nhưng đôi khi có những cụm từ không biết dịch ra sao trong tiếng Anh, thì bài viết này rất cần thiết cho bạn để không mắc lỗi diễn đạt word by word đấy. 1. Ai (không dùng […]
Cấu trúc Tiếng Anh căn bản thietbivienthongbachkhoa.com 1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt VD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì […]
52 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…) • It + V + such + […]
Phần biệt “Can, May, Be able to” trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com Can Can là một động từ khuyết thiếu, nó có nghĩa là có thể. Can luôn luôn được theo sau bởi một động từ nguyên thể không có to (bare infinitive). Can không biến thể trong tất cả các ngôi. Khi dùng trong câu […]
Cách sử dụng PREFER và WOULD RATHER trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com I/ ‘Prefer to do’ và ‘prefer doing’ * Thường bạn có thể dùng “prefer to (do)” hoặc “prefer -ing” để diễn tả bạn thích điều gì đó hơn nói chung: E.g: I don’t like cities. I prefer to live in the country (hoặc I […]
Cách chỉ đường bằng tiếng Anh – Part 1 thietbivienthongbachkhoa.com Go straight on Elm Street. Đi thẳng đường Elm. Go along Elm Street. Đi dọc đường Elm. Go down Elm Street. Đi xuống đường Elm. Follow Elm Street for 200 metres. Đi thẳng đường Elm 200 mét. Follow Elm Street until you get to the […]