Một Số Tính Từ Tiếng Anh Chỉ Tính Cách Trong Môi Trường Làm Việc thietbivienthongbachkhoa.com 1. ambitious /æm’biʃəs/ có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng 2. articulate /ɑ:’tikjulit/ có khả năng ăn nói lưu loát 3. bright /brait/ sáng dạ, thông minh, nhanh trí 4. decisive /di’saisiv/ kiên quyết, quả quyết, dứt khoát 5. […]
Một số cụn từ Tiếng Anh thông dụng về sức khỏe thietbivienthongbachkhoa.com 1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today ( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.) 2. As right as rain: khỏe mạnh. EX: Tomorrow I’ll be […]
Một số cụn từ Tiếng Anh bắt đầu với S thietbivienthongbachkhoa.com Save up : để giành See about = see to : quan tâm , để ý See sb off : tạm biệt See sb though : nhận ra bản chất của ai See over = go over Send for: yêu cầu , mời gọi […]
Sử dụng MANY, MUCH, A LOT OF, LOTS OF trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com 1. Much & many Many hoặc much thường đứng trước danh từ. Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được: Eg: I don’t do much exercises. (Tôi không tập thể dục nhiều) There are […]
Liên từ trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com I/ LIÊN TỪ CHỈ KẾT QUẢ (result) 1. SO + adj/adv + THAT + clause SUCH + noun + THAT + clause (trong văn nói có thể lược bỏ THAT) Ex: – He was SO tired THAT he went to bed early. – It was SUCH a difficult exam […]
Các trường hợp sử dụng LIKE – SUCH AS – ALIKE – THE SAME AS trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com Khi muốn diễn đạt sự so sánh giống nhau ,ta có thể dùng: ► Like (trường hợp này nó là 1 giới từ): – luôn phải theo sau là 1 noun (a princess,a palace…) hoặc 1 […]
Học tiếng Anh giao tiếp qua hội thoại thietbivienthongbachkhoa.com TÔI LÀ SINH VIÊN Rachel: Craig, bạn làm nghề gì? Craig, what do you do for work? Craig : Tôi vẫn còn là sinh viên. I’m still a student. Rachel : Bạn đi học trường nào? What school do you go to? Craig : Đại học […]
Đại từ bất định trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com Đại từ bất định không xác định 1 người/ vật nào rõ ràng và luôn ở dạng số ít. Có một số đại từ bất định sau: 1. Everyone = everybody (mọi người), everything ( mọi cái, mọi vật) E.g: The police questioned everybody in the room […]
Các cụm động từ Tiếng Anh thường gặp (phần 1) thietbivienthongbachkhoa.com account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out: cho ai vào/ ra advance in: tấn tới advance on: trình bày advance to: tiến […]
25 Câu Tiếng Anh thường gặp (phần 2) thietbivienthongbachkhoa.com Hit it off. Tâm đầu ý hợp Hit or miss.Được chăng hay chớ Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. […]
10 Động từ Tiếng Anh thường gặp trong reading Toeic thietbivienthongbachkhoa.com 1) Renew (V) làm mới,gia hạn Renewal (n) việc phục hồi/đổi mới/gia hạn Renew/sign/terminate a contract: gia hạn/ký/kết thúc hợp đồng 2) Submit (v) nộp,đệ trình Submission (n) sự đệ trình 3) Reserve (v) đặt trước,giữ Reservation (n) việc đặt trước chỗ Reserve the […]
Cách phát âm âm đuôi -S VÀ -ES trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.com Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/. ==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,… […]