Tính từ miêu tả ngoại hình trong tiếng anh thietbivienthongbachkhoa.vn * Complexion (Nước da) – Dark: đen – Fair: trắng, sáng – Smooth: láng mịn – Rough: thô, ráp – Swarthy: ngăm đen – Weather-beaten: dày dạn gió sương – Healthy/ Rosy: hồng hào * Build (Tầm vóc) – Plump: bụ bẫm, đầy đặn – […]
Từ vựng về văn phòng công ty trong Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn 1. Board of Director: Hội đồng Quản trị 2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị 3. Director: Giám đốc 4. Deputy/Vice Director: Phó Giám 5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành 6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, […]
Hỏi và trả lời trong phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn 1. “Tell me a little about yourself.” Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.” Trả lời: “I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking.” “Tôi học tại MIT, nơi tôi […]
Hỏi và trả lời trong phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn 1. “Tell me a little about yourself.” Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.” Trả lời: “I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking.” “Tôi học tại MIT, nơi tôi […]
Phân biệt một số từ gần nghĩa trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn 1. Phân biệt “Say, Speak, Tell, Talk” 2. Phân biệt “Learn and Study” 3. Phân biệt “Also, Too, Either” 4. Phân biệt “Among and Between” 5. Phân biệt “See, Look, Watch” 6. Phân biệt “Person, Persons, People, Peoples” – 1. Phân biệt “Say, Speak, […]
Tên tiếng Anh của các Bộ trong chính phủ thietbivienthongbachkhoa.vn 1. Ministry of Agriculture & Rural Development Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 2. Ministry of Construction Bộ Xây dựng 3. Ministry of Culture, Sports & Tourism Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 4. Ministry of Education & Training Bộ Giáo […]
101 tính từ tiếng Anh mô tả con người thietbivienthongbachkhoa.vn 1. Tall: Cao 2. Short: Thấp 3. Big: To, béo 4. Fat: Mập, béo 5. Thin: Gầy, ốm 6. Clever: Thông minh 7. Intelligent: Thông minh 8. Stupid: Đần độn 9. Dull: Đần độn 10. Dexterous: Khéo léo 11. Clumsy: Vụng về 12. Hard-working: Chăm […]
7 Bước nhớ trọng âm trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn Trọng âm trong tiếng Anh được ví như dấu trong tiếng Việt. Nếu phát âm sai, bạn sẽ làm sai nghĩa của từ đó trong câu. Thực tế, phát âm tiếng Anh là trở ngại rất lớn với nhiều teen mình, bởi các yếu tố biến […]
Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong gia đình thietbivienthongbachkhoa.vn Bed: cái giường ngủ Fan: cái quạt Clock: đồng hồ Chair: cái ghế Bookself: giá sách Picture: bức tranh Close: tủ búp bê Wardrobe: tủ quần áo Pillow: chiếc gối Blanket: chăn, mền Computer: máy tính Bin: thùng rác Television: ti vi Telephone: […]
Các từ nối câu trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn 1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng) • besides (ngoài ra) • first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) • in addition (thêm vào đó) • in the first place, in the second place, in the third place […]
Các động từ nấu nướng trong tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn 1. Peel /pi:l/ gọt vỏ, lột vỏ 2. Chop /tʃɔp/ xắt nhỏ, băm nhỏ 3. Soak /souk/ ngâm nước, nhúng nước 4. Drain /drein/ làm ráo nước 5. Marinate /ˈmarɪneɪt/ ướp 6. Slice /slais/ xắt mỏng 7. Mix /miks/ trộn 8. Stir /stə:/ khuấy, đảo (trong […]
30 Biển báo thông dụng bằng tiếng Anh thietbivienthongbachkhoa.vn NO LTTERING – cấm xả rác NO ADMISSION – cấm vào NO SMOKING – cấm hút thuốc KEEP OFF THE GRASS – không bước lên cỏ NO PARKING – cấm đỗ xe DANGER – nguy hiểm STEP UP – coi chừng bước lên bậc thềm STEP […]