Một số cấu trúc tiếng anh thông dụng
To be desirous of sth, of doing sth: >>> Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì
To be destined for a place: >>> Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
To be destined for some purpose: >>> Để dành riêng cho một mục đích nào đó
To be different from: >>> Khác với
To be dight with (in) diamond: >>> Trang sức bằng kim cương
To be disabled: >>> (Máy, tàu) Hết chạy được
• To be disappointed in love: >>> Thất vọng vì tình, thất tình
To be discomfited by questions: >>> Bị bối rối vì các câu hỏi
To be discontented with one’s job: >>> Bất mãn với công việc của mình
To be disinclined to: >>> Không muốn.
To be disloyal to one’s country: >>> Không trung thành với tổ quốc
To be dismissed from the service: >>> Bị đuổi khỏi sở
To be displaced by..: >>> (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
To be displeased at (with)sth: >>> Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
To be disrespectful to sb: >>> Vô lễ với người nào
To be dissatisfied with (at)sth: >>> Không hài lòng điều gì
To be distinctly superior: >>> Là kẻ bề trên rõ ràng
To be divorced from reality: >>> Ly dị với thực tại
To be dotty on one’s legs: >>> Chân đứng không vững, lảo đảo
To be double the length of sth: >>> Dài bằng hai vật gì
To be doubtful of sth: >>> Không chắc việc gì
To be down in (at) heath: >>> Sức khỏe giảm sút
To be down in the mouth: >>> Chán nản, thất vọng
To be drafted into the army: >>> Bị gọi nhập ngũ
To be dressed in black, in silk: >>> Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
To be dressed in green: >>> Mặc quần áo màu lục
To be dressed up to the nines (to the knocker): >>> Diện kẻng
To be driven ashore: >>> Bị trôi giạt vào bờ
To be drowned in sleep: >>> Chìm đắm trong giấc ngủ
To be drowned: >>> Chết đuối
To be due to: >>> Do, tại
To be dull of mind: >>> Đần độn
To be dull of sight, of hearing: >>> Mắt yếu, tai nặng(không thính)
To be dying for sth: >>> Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
To be eager in the pursuit of science: >>> Tha thiết theo đuổi con đường khoa học
To be eager to do sth: >>> Khao khát làm việc gì
To be easily offended: >>> Dễ giận, hay giận
To be eaten up with pride: >>> Bị tính kiêu ngạo dày vò
To be economical with sth: >>> Tiết kiệm vật gì
To be elastic: >>> Nẩy lên
To be elated with joy: >>> “Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
lấy làm hãnh diện”