096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Smart home – 84 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng (phần 3)

84 cấu trúc câu tiếng anh thông dụng (phần 3)

Nguồn: thietbivienthongbachkhoa.com

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)

VD: She borrowed this book from the liblary.

( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)

VD: Can you lend me some money?

( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)

VD: The teacher made us do a lot of homework.

( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.

( Đến mức mà )

CN + động từ + so + trạng từ

1. The exercise is so difficult that noone can do it.

( Bài tập khó đến mức không ai làm được )

2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.

( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.

VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.

( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)

VD: It is very kind of you to help me.

( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

52. To find it + tính từ + to do smt

VD: We find it difficult to learn English.

( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )

that + CN + động từ

VD:

1. I have to make sure of that information.

( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )

2. You have to make sure that you’ll pass the exam.

( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)

VD: It took me an hour to do this exercise.

( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì

doing smt làm gì )

VD: We spend a lot of time on TV.

watching TV.

( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )

VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.

( TÔI không biết từ này )

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì

not to do smt không làm gì )

VD: Our teacher advises us to study hard.

( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )

58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )

intend

VD: We planed to go for a picnic.

intended

( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )

VD: They invited me to go to the cinema.

( Họ mời tôi đi xem phim )

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )

VD: He offered me a job in his company.

( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )

61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )

VD: You can rely on him.

( Bạn có thể tin anh ấy )

62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )

VD: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )

VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.

( Tôi có thể nói tiếng Anh )

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )

VD: I’m good at ( playing ) tennis.

( Tôi chơi quần vợt giỏi )

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )

doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì

VD: We prefer spending money than earning money.

( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )

Nhắn tin qua Facebook