096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Hỗ trợ kỹ thuật – Hướng dẫn lập trình tổng đài Panasonic KX-TA308 (phần 4)

Hướng dẫn lập trình tổng đài Panasonic KX-TA308 (phần 4)

Hướng dẫn lập trình tổng đài Panasonic KX-TA308, KX-TA616, KX-TEB308, KX-TES824 bằng bàn lập trình KX-T7730 hoặc KX-T7030 (phần 1, phần 2, phần 3)

Nguồn: thietbivienthongbachkhoa.com

20            Đảo cực :

–         Nhập 424-> next -> Co line No ( 1…8/* ) chọn từ 1 ->8 cho CO 1->CO 8 hoặc chọn tất cả thì chọn “*” -> select  ( enable chọn chế độ đảo cực / Disable không chọn chế độ đảo cực ) -> Store -> end

Enable : chọn chế độ đảo cực .

 

    21            Chỉnh thời gian Flash time :

–         Nhập 418-> next -> Co line No ( 1…8/* ) nhập từ 1->8  nếu chọn từ CO 1-> CO 8 nhập “*” nếu chọn tất cả-> select  ( 600/900/1200ms ) -> Store -> end

 

22            Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :

–         Nhập 212-> next -> Time ( 1->32 minite là thời gian cần giới hạn  )-> Store-> end .

§      Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại ( 1-> 32 min )

–         Nhập 613 -> next -> Ext jack No ( 01…24/*   chọn jack Ext từ 0 -> 24 nếu chọn tất cả các jack thì nhập * )-> select (enable là giới hạn/ Disable là không giới hạn ) ->  Store-> end

§      Chọn Ext nào giới hạn thời gian gọi ra .

 

    23            Giới hạn gọi ra trên đường CO :

–         Nhập 205 -> next -> ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) -> store -> end.      Áp dụng khi sử dụng ở chế độ call forwarding to out side CO line , call transfer to outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc đàm thoại .

 

    24            Chuyển cuộc gọi trên đường CO line  : (gọi ra?)

–         Nhập 606 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn Ext jack nếu chọn tất cả các jack thì nhập * ) -> select (enable chế độ cho phép chuyển ) cuộc gọi/ Disable  chế độ không cho phép chuyển cuộc gọi) -> Store -> end.

Enable ( cho ) , Disabl( không cho ) Ext tranfer to outside CO line .

    25            Call Forwarding cuộc gọi trên đường CO line  : (gọi vào ?)

–         Nhập 607 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ  1->24 để chọn từ jack 1->24,nhập * nếu chọn tất cả) -> select (enable chế độ cho phép sử dụng / Disable không cho phép  ) -> Store -> end .

+            Enable ( cho ) , Disable( không cho ) Ext call forwarding outside CO line .

(Theo Hướng dẫn của anh Lợi 0913377599 Omitech: VD để kết nối Trung kế fax vào CO2 và chỉ cho đổ fax vào Ext jack 03 là số 103 thì phải vào mục incoming call – chọn đích là  Ext jack 03, thử? Nếu đích là * tất cả Ext jack) mode nào ?

    26            Reset dữ liệu hệ thống ( reset phần mềm )

–         Nhập 999 -> Next -> Select ( all para / system / CO / Ext  / Dss /Speed dial ) -> store -> end .

+            All para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default .

+            CO para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng CO line

+            Ext para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng Ext line

+            DSS para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng DSS console

 

    27            Hiển thị số gọi đến :

–         Nhập 900-> Next -> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1-> CO 2,nhập * nếu chọn tất ca các CO) -> Select (enable chế độ hiển thị / Disable chế độ không hiển thị ) -> store-> end

§      Chọn có hoặc không có hiển thị trên từng CO

–         Nhập 910 -> Next-> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ  CO 1->CO 8,nhập * nếu chọn tất cả ) -> Select ( FSK chọn chế độ hiển thị ở hệ FSK  / DTMF  chọn chế  hiển thị ở hệ DTMF) -> store-> end .

§      Chọn chế độ hiển thị FSK hoặc DTMF cho từng CO line .

 

    28            Set cổng COM máy in RS232C

–         Nhập 800 -> Next -> Select ( CR + LF/CR ) -> Store -> Next ->  Select( 1200/2400/4800/9600bps tốc độ máy in phải giống với tốc độ của tổng đài  ) -> store -> next -> select ( 7/8 bit ) -> store -> next -> select ( Mark/Space/ Even / all/ none ) -> store -> next -> select ( 1 bit / 2bit ) -> store -> end .

+            Chọn mã đường line : CR + LF/CR

+            Chọn tốc độ bit : 1200/2400/9600/4800

+            Chọn độ dài ký tự : 7/8 bit .

+            Chọn bit parity : Mark/Space / even/ old/ None

+            Chọn bit stop : 1 bit /2bit .

 

    29            Chọn chế độ in hay không in cuộc gọi ra hoặc vào :

–         Nhập 802 -> next -> select ( On / Off / toll ) -> store -> next -> select ( On / Off ) -> store -> end .

+            Outgoing call : cuộc gọi ra : ON(in tất cả cuộc gọi) / OFF(không in)/ Toll ( in những cuộc gọi giới hạn ).

+            Incoming call : Cuộc gọi vào : On(in) / Off (không gọi)

Nguồn: Trung tâm thiết bị viễn thông bách khoa

Nhắn tin qua Facebook