Tổng đài Siemens HiPath 1120 (208)
Cấu trúc hệ thống tổng đài Siemens HiPath 1120
– Cấu hình ban đầu bao gồm: 02 trung kế – 08 thuê bao
– Khả năng mở rộng tối đa: 06 trung kế – 16 thuê bao
– Tích hợp sẵn tính năng DISA ( trả lời tự động ) và hiển thị số gọi đến trên máy nội bộ
– tổng đài Siemens HiPath 1120 có thể hỗ trợ độc lập lên đến 16 đầu cuối sử dụng (thoại truyền thống TDM, ISDN) với một dải phong phú các dịch vụ cho người sử dụng. Các hệ thống HiPath 1120 có thể kết nối với nhau và với các hệ thống truyền thông khác tạo thành một mạng đồng nhất, dựa trên các đường kết nối riêng hay qua các mạng PSTN/ISDN. Các tính năng dịch vụ cung cấp cho người sử dụng các tính năng dịch vụ có thể được truy cập tại bất kỳ vị trí nào trong mạng như từ một hệ thống duy nhất.
– HiPath 1120 bao gồm một khung chính. Khung cơ bản (basic cabinet/ subrack) với card điều khiển trung tâm, 02 trung kế – 08 thuê bao và 02 khe cắm ngoại vi .
– Tổng đài được cấp nguồn bằng một bộ nguồn không gián đoạn UPSM với đầu vào AC 110..230V và kết nối accu DC-24V.
– Card điều khiển trung tâm thực hiện tất cả các chức năng điều khiển và chuyển mạch. Nó được tích hợp sẳn hệ thống DISA (thông báo và tự động chuyển cuộc gọi) và hệ thống hiển thị số gọi đến (CID), một cổng kết nối với cáp V.24 (dùng adapter để kết nối với PC) cho quản trị tại chỗ hay tính cước. Một giao diện gắn thêm EVM cung câp 2 cổng hộp thư thoại với 24 hộp thư. Ngoài ra, có thêm 08 cổng cd để tích hợp với card thuê bao để đưa ra 08 cổng abcd (dùng cho điện thoại Optiset).
Các loại card ngoại vi của Tổng đài Siemens HiPath 1120 (208) gồm có:
– EB 2/04 cho 02 cổng trung kế và 04 cổng thuê bao tương tự
– So cho 02 cổng trung kế số ISDN
– 4Upo/E cho 04 cổng thuê bao Digital
– Đầu cuối analog: 16 (điện thoại thường, fax analog, modem…)
– Đầu cuối abcd 04 (điện thoại 4 đôi dây abcd – Profiset)
– Đầu cuối số: 04 (optiset, optiPoint 500…)
– Trung kế analog: 2-6
– Trung kế ISDN: 2
– Đầu cuối ADSL: 01
Trung kế của Tổng đài Siemens HiPath 1120 (208)
– Euro-ISDN: S0/ S2M
– Các giao diện trung kế analog
– Giao diện trung kế ADSL
Giao diện thuê bao của Tổng đài Siemens HiPath 1120 (208)
– Up0/E: 2 dây cho các máy điện thoại số optiset E, optiPoint 500.
– a/b (analog): các đầu cuối tương tự 2 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)
– c/d (analog): các đầu cuối tương tự 4 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)
Giao diện quản trị/ ứng dụng của Tổng đài Siemens HiPath 1120 (208)
– V.24, dị bộ, tối đa 19.2 kbit/s.
– Khả năng đánh số mềm dẻo
– Nhạc chờ và thông báo
– Gọi vào nhờ sự hỗ trợ của điện thoại viên
– Định tuyến thông minh
– Khả năng kết nối mạng đồng nhất
– Phân cấp phục vụ
– Tính cước chính xác
– Dịch vụ đêm
– Phân biệt các loại cuộc gọi khác nhau bằng các tín hiệu chuông khác nhau
– Trả lời nhiều cuộc gọi cùng lúc
– Kiểm soát trạng thái các cuộc gọi
– Giữ cuộc gọi
– Chỉ thị các thông tin về các cuộc gọi đang chờ
– Hiển thị trạng thái của các nhóm trung kế
– Hiển thị tên gợi nhớ
– Khả năng làm việc liên tục không gián đoạn
– Khả năng truy nhập trực tiếp máy lẻ (DSS) từ bàn điện thoại viên
– Mã số cá nhân
– Quay số tắt (Speed Dialling)
– Quay lại các số vừa gọi ( Last Numbers Redial)
– Gọi lại khi bị gọi bận hoặc không trả lời (Call back)
– Chuyển tiếp cuộc gọi (Transfer)
– Chuyển hướng cuộc gọi ( Forward)
– Nhấc máy hộ (Pickup)
– Giữ cuộc gọi (Hold)
– Gác cuộc gọi (Park)
– Chuyển giữa các cuộc gọi (Toggle)
– Hội nghị (Conference)
– Báo thức (Timed Reminder)
– Nhóm trượt (Hunting Group)
– Đổi mức phục vụ (COS change-over)
– Chống quấy rày (Do not disturb)
– Bắt giữ cuộc gọi (Call Trace)
– Cuộc gọi chờ (Call Waiting)
– Xen giữa (Override)
– Chọn trực tiếp máy lẻ (DSS-Direct Station Select)
– Các dịch vụ ISDN
Cấu trúc hệ thống tổng đài Siemens HiPath 1120
– Cấu hình ban đầu bao gồm: 02 trung kế – 08 thuê bao
– Khả năng mở rộng tối đa: 06 trung kế – 16 thuê bao
– Tích hợp sẵn tính năng DISA ( trả lời tự động ) và hiển thị số gọi đến trên máy nội bộ
– HiPath 1120 có thể hỗ trợ độc lập lên đến 16 đầu cuối sử dụng (thoại truyền thống TDM, ISDN) với một dải phong phú các dịch vụ cho người sử dụng. Các hệ thống HiPath 1120 có thể kết nối với nhau và với các hệ thống truyền thông khác tạo thành một mạng đồng nhất, dựa trên các đường kết nối riêng hay qua các mạng PSTN/ISDN. Các tính năng dịch vụ cung cấp cho người sử dụng các tính năng dịch vụ có thể được truy cập tại bất kỳ vị trí nào trong mạng như từ một hệ thống duy nhất.
– HiPath 1120 bao gồm một khung chính. Khung cơ bản (basic cabinet/ subrack) với card điều khiển trung tâm, 02 trung kế – 08 thuê bao và 02 khe cắm ngoại vi .
– Tổng đài được cấp nguồn bằng một bộ nguồn không gián đoạn UPSM với đầu vào AC 110..230V và kết nối accu DC-24V.
– Card điều khiển trung tâm thực hiện tất cả các chức năng điều khiển và chuyển mạch. Nó được tích hợp sẳn hệ thống DISA (thông báo và tự động chuyển cuộc gọi) và hệ thống hiển thị số gọi đến (CID), một cổng kết nối với cáp V.24 (dùng adapter để kết nối với PC) cho quản trị tại chỗ hay tính cước. Một giao diện gắn thêm EVM cung câp 2 cổng hộp thư thoại với 24 hộp thư. Ngoài ra, có thêm 08 cổng cd để tích hợp với card thuê bao để đưa ra 08 cổng abcd (dùng cho điện thoại Optiset).
Các loại card ngoại vi gồm có:
– EB 2/04 cho 02 cổng trung kế và 04 cổng thuê bao tương tự
– So cho 02 cổng trung kế số ISDN
– 4Upo/E cho 04 cổng thuê bao Digital
2. Dung lượng hệ thống độc lập
– Đầu cuối analog: 16 (điện thoại thường, fax analog, modem…)
– Đầu cuối abcd 04 (điện thoại 4 đôi dây abcd – Profiset)
– Đầu cuối số: 04 (optiset, optiPoint 500…)
– Trung kế analog: 2-6
– Trung kế ISDN: 2
– Đầu cuối ADSL: 01
3. Các giao diện hệ thống
Trung kế
– Euro-ISDN: S0/ S2M
– Các giao diện trung kế analog
– Giao diện trung kế ADSL
Giao diện thuê bao
– Up0/E: 2 dây cho các máy điện thoại số optiset E, optiPoint 500.
– a/b (analog): các đầu cuối tương tự 2 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)
– c/d (analog): các đầu cuối tương tự 4 dây (điện thoại/ fax analog, modem…)
Giao diện quản trị/ ứng dụng
– V.24, dị bộ, tối đa 19.2 kbit/s.
4. Tính năng của hệ thống
4.1 Tính năng cơ bản
– Khả năng đánh số mềm dẻo
– Nhạc chờ và thông báo
– Gọi vào nhờ sự hỗ trợ của điện thoại viên
– Định tuyến thông minh
– Khả năng kết nối mạng đồng nhất
– Phân cấp phục vụ
– Tính cước chính xác
– Dịch vụ đêm
4.2 Tính năng điện thoại viên
– Phân biệt các loại cuộc gọi khác nhau bằng các tín hiệu chuông khác nhau
– Trả lời nhiều cuộc gọi cùng lúc
– Kiểm soát trạng thái các cuộc gọi
– Giữ cuộc gọi
– Chỉ thị các thông tin về các cuộc gọi đang chờ
– Hiển thị trạng thái của các nhóm trung kế
– Hiển thị tên gợi nhớ
– Khả năng làm việc liên tục không gián đoạn
– Khả năng truy nhập trực tiếp máy lẻ (DSS) từ bàn điện thoại viên
4.3 Tính năng người sử dụng
– Mã số cá nhân
– Quay số tắt (Speed Dialling)
– Quay lại các số vừa gọi ( Last Numbers Redial)
– Gọi lại khi bị gọi bận hoặc không trả lời (Call back)
– Chuyển tiếp cuộc gọi (Transfer)
– Chuyển hướng cuộc gọi ( Forward)
– Nhấc máy hộ (Pickup)
– Giữ cuộc gọi (Hold)
– Gác cuộc gọi (Park)
– Chuyển giữa các cuộc gọi (Toggle)
– Hội nghị (Conference)
– Báo thức (Timed Reminder)
– Nhóm trượt (Hunting Group)
– Đổi mức phục vụ (COS change-over)
– Chống quấy rày (Do not disturb)
– Bắt giữ cuộc gọi (Call Trace)
– Cuộc gọi chờ (Call Waiting)
– Xen giữa (Override)
– Chọn trực tiếp máy lẻ (DSS-Direct Station Select)
– Các dịch vụ ISDN