Các loại rau củ quả trong Tiếng Anh
(head of ) cauliflower /ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/ – súp lơ
kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/ – đậu tây
garlic /ˈgɑː.lɪk/ – tỏiclove /kləʊv/ – tép tỏi
broccoli /ˈbrɒ.kə.l.i/ – súp lơ xanh
black bean(s) /blæk biːn/ – đậu đen
pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ – bí ngô
cabbage /ˈkæ.bɪdʒ/ – cải bắp
string bean(s) /strɪŋ biːn/ – quả đậu tây
zucchini /zʊ.ˈkiː.ni/ – bí ngồi
Brussels sprouts /ˌbrʌ.səlzˈspraʊts/ – cải bluxen
lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/ – đậu lima
acorn squash /ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ – bí đấu
watercress /ˈwɔː.tə.kres/- cải xoong
pea(s) /piː/ -đậupod /pɒd/ – vỏ đậu
radish(es) /ˈræ.dɪʃ/ – củ cải
lettuce /ˈle.tɪs/ – xà lách
asparagus /əˈ.spæ.rə.gəs/ – măng tây
mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ – nấm
escarole /ˈɛs.kə.roʊl/ – rau diếp mạ
tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ – cà chua
onion(s) /ˈʌn.jən/ – hành
spinach /ˈspɪ.nɪtʃ/ – rau bina
cucumber(s)/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ – dưa chuột
carrot(s) /ˈkæ.rət/ – cà rốt
herb(s) /hɜːb/ – rau thơm
eggplant /ˈeg.plɑːnt/ – cà tím
beets(s) /biːts/ – cây củ cải đường
celery /ˈse.lə.ri/ – cần tây
pepper(s) /ˈpe.pəʳ/- ớt
turnip /ˈtɜː.nɪp/ – củ cải
artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ – atisô
potato(s) /pə.ˈteɪ.təʊ/- khoai tây
(ear of) corn /kɔːn/ – ngô
cob /kɒb/ – lõi ngô
yam /jæm/- khoai mỡ