096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả

Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả

 

Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả

Từ vựng Tiếng Anh về rau củ quả

 

Các từ thông dụng


Agar : rau câu
Amaranth : rau dền
Arrowroot : củ dong
Bamboo shoot : măng
Bean : đậu
Broccoli : cải bông xanh

Cabbage : bắp cải
Capsicum : trái ớt
Carambola : khế
Carrot : cà-rốt
Cassava : sắn

Cauliflower : bông cải
Centella : rau má
Chayote : su su
Corn : bắp
Cucumber : dưa leo

Eggplant : cà tím
Flagrant knotwed : rau răm
Gherkin : dưa chuột
Green oinion : hành lá
Heleocharis : củ năn

Kohlrabi : su hào
Laminaria : rau bẹ
Leek : củ kiệu
Lettuce : rau diếp
Mushroom : nấm

Parsley : rau cần
Pea : đậu Hà Lan
Potato : khoai tây
Pumpkin : bí đỏ
Radish : củ cải đỏ

Salad : rau xà-lách, rau sống
Shallot : củ hẹ
Soy bean : đậu nành
Sprout : giá
String beans : đậu đũa

Sugar-beet : củ cải đường
Sweet potato : khoai lang
Sweet potato buds : rau lang
Taro : khoai môn
Tomato : cà chua

Watercress : cải xoong
Water morning glory : rau muống
White radish : củ cải trắng
Winged yam : khoai vạc

 

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả

  1. Súp lơ: cauliflower
  2. Cà tím: eggplant
  3. Rau chân vịt: spinach
  4. Bắp cải: cabbage
  5. Bông cải xanh: broccoli
  6. Atiso: artichoke
  7. Cần tây: celery
  8. Đậu Hà Lan: peas
  9. Thì là: fennel
  10. Măng tây: asparagus
  11. Tỏi tây: leek
  12. Đậu: beans
  13. Cải ngựa: horseradish
  14. Ngô (bắp): corn
  15. Rau diếp: lettuce
  16. Củ dền: beetroot
  17. Nấm: mushroom
  18. Bí: squash
  19. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  20. Khoai tây: potato
  21. Tỏi: garlic
  22. Hành tây: onion
  23. Hành lá: green onion
  24. Cà chua: tomato
  25. Bí xanh: marrow
  26. Củ cải: radish
  27. Ớt chuông: bell pepper
  28. Ớt cay: hot pepper
  29. Cà rốt: carrot
  30. Pumpkin: bí đỏ
  31. Cải xoong: watercress
  32. Khoai mỡ: yam
  33. Khoai lang: sweet potato
  34. Khoai mì: cassava root
  35. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  36. Bí đao: wintermelon
  37. Gừng: ginger
  38. Củ sen: lotus root
  39. Nghệ: turmetic
  40. Su hào: kohlrabi
  41. Rau răm: knotgrass
  42. Rau thơm (húng lũi): mint leaves
  43. Rau mùi: coriander
  44. Rau muống: water morning glory
  45. Rau răm: polygonum
  46. Rau mồng tơi: malabar spinach
  47. Rau má: centella
  48. Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  49. Seaweed: rong biển
  50. Đậu đũa: string bean
  51. Củ kiệu: leek
  52. Rau nhút: neptunia
  53. Củ hẹ: shallot
  54. Mướp: see qua hoặc loofah
  55. Củ riềng: gatangal
  56. Cải dầu: colza
  57. Mía: sugar cane
  58. Lá lốt: wild betel leaves
  59. Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  60. Lá tía tô: perilla leaf

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

  1. Bơ: avocado
  2. Táo: apple
  3. Cam: Orange
  4. Chuối: Banana
  5. Nho: Grape
  6. Bưởi: Pomelo/ grapefruit
  7. Xoài: mango
  8. Dứa (thơm): pineapple
  9. Quất (tắc): kumquat
  10. Mít: jackfruit
  11. Sầu riêng: durian
  12. Chanh vàng: lemon
  13. Chanh xanh: lime
  14. Papaya: đu đủ
  15. Mận: plum
  16. Đào: peach
  17. Anh đào: cherry
  18. Chôm chôm: rambutan
  19. Cocunut: dừa
  20. Ổi: guava
  21. Thanh long: dragon fruit
  22. Dưa: melon
  23. Dưa hấu: watermelon
  24. Nhãn: longan
  25. Vải: lychee
  26. Lựu: pomegranate
  27. Quýt: madarin/ tangerine
  28. Dâu tây: strawberry
  29. Passion fruit: chanh dây
  30. Me: tamarind
  31. Mơ: apricot
  32. Lê: pear
  33. Măng cụt: mangosteen
  34. Mãng cầu (na): custard apple
  35. Mãng cầu xiêm: soursop
  36. Quả hồng: persimmon
  37. Sapôchê: sapota
  38. Trái cóc: ambarella
  39. Khế: star apple
  40. Mâm xôi đen: blackberries
  41. Dưa tây: granadilla
  42. Dưa vàng: cantaloupe
  43. Dưa xanh: honeydewcó thể liệt kê hết tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

 

Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu

  1. Hạt óc chó: walnut
  2. Hạt hồ đào: pecan
  3. Hạt dẻ: chestnut
  4. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  5. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  6. Hạt điều: cashew
  7. Đậu phộng (lạc): peanut
  8. Hạnh nhân: almond
  9. Hạt mắc ca: macadamia
  10. Hạt bí: pumpkin seeds
  11. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  12. Hạt vừng: sesame seeds
  13. Hạt chia: chia seeds
  14. Hạt thông: pine nut
  15. Đậu xanh: mung bean
  16. Đậu đỏ: red bean
  17. Đậu nành: soy bean

Tham khảo thêm các bài viết, video: Giải bài tập toánNgoại ngữTiếng anhKiến thức phổ thôngHỗ trợ kỹ thuậtCCNAChứng chỉ IT:

http://thietbibk.com/category/chung-chi-it/

Site: http://thietbibk.comhttp://vienthong360.com;

http://www.thietbivienthongbachkhoa.com

E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa

Nhắn tin qua Facebook