096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Từ vựng Tiếng Anh về Giáo Dục

Từ vựng Tiếng Anh về Giáo Dục

 

Từ vựng Tiếng Anh về Giáo Dục

Từ vựng Tiếng Anh về Giáo Dục

 

Các từ thông dụng


1 Lesson / Unit : Bài học
2 Exercise / Task / Activity : Bài tập
3 Homework / Home assignment : Bài tập về nhà
4 Research report / Paper / Article : Báo cáo khoa học
5 Academic transcript / Grading schedule / Results certificate : Bảng điểm

6 Certificate : Bằng, chứng chỉ
7 Qualification : Bằng cấp
8 Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích
9 Write / Develop (v): Biên soạn (giáo trình)
10 Drop out (of school) (Phrasal Verb): Bỏ học
11 Drop-outs (n): Học sinh bỏ học

12 Research / Research work : Nghiên cứu khoa học
13 Break / Recess : Nghỉ giải lao (giữa giờ)
14 Summer vacation : Nghỉ hè
15 Extra curriculum : Ngoại khóa
16 Enroll : Nhập học

17 Play truant (v): Trốn học
18 Complementary education : Bổ túc văn hóa
19 Graduation ceremony : Lễ tốt nghiệp

20 Pass : Điểm trung bình
21 Credit : Điểm khá
22 Distinction : Điểm giỏi
23 High distinction : Điểm xuất sắc

 

126 Từ vựng về giáo dục

1.       lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
2.       Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
3.       exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4.       research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
5.       homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
6.       academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7.       qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
8.       certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
9.       credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
11.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
14.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
17.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20.   theme /θiːm /: chủ điểm
21.   technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
22.   topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
23.   tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
24.   teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
25.   train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26.   distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
27.   evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
29.   vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
30.   mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31.   pass /pæs /: điểm trung bìng
32.   class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
33.   credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34.   high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
35.   distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
36.   request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37.   plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
38.   university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
39.   geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40.   pass (an exam) /pæs/: đỗ
41.   teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
42.   class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
43.   realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
44.   take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
45.   civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
46.   course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
47.   continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
48.   course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
49.   tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
50.   class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
51.   visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
52.   lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
53.   classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
54.   birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55.   president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
56.   conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
57.   school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ
58.   materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59.   term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
60.   performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
61.   teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
62.   campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
63.   science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
64.   test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
65.   poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
66.   accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
67.   hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
68.   skill /skɪl/: kỹ năng
69.   certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
70.   graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
71.   nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
72.   research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
73.   kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
74.   break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
75.   extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
76.   summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
77.   enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
78.   professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
79.   enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
80.   district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
81.   department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
82.   (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
83.   hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
84.   cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
85.   learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
86.   student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87.   prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
88.   post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
89.   textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
90.   provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
91.   school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
92.   master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93.   group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
94.   education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
95.   physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96.   university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
97.   best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
98.   high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
99. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
100.   final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
103. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
106. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour /  ˈkɑːntækt  ˈaʊər/: tiết học
108. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl  /: trung học cơ sở
109. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
110. upper-secondary school /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
111. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
112. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
115. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
118. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
121. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
124. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
125.  Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
126. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
Nhắn tin qua Facebook