096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Smart home – Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

Nguồn: thietbivienthongbachkhoa.com

Danh sách những từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét: . Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)
· It seems to me that … (Với tôi, dường như là,,)
· In my opinion, … (Theo ý kiến tôi thì…)
· I am of the opinion that …/ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).
· My personal view is that … (Quan điểm của riêng tôi là…).
· In my experience … (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).
· As far as I understand / can see … (Theo như tôi hiểu thì…).
· As I see it, …/ From my point of view … (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).
· As far as I know … / From what I know …(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).
· I might be wrong but … (Có thể tôi sai nhưng…).
· If I am not mistaken … (Nếu tôi không nhầm thì…).
· I believe one can (safely) say … (Tôi tin rằng…).
· It is claimed that … (Tôi tuyên bố rằng…).
· I must admit that … (Tôi phải thừa nhận rằng…).
· I cannot deny that … (Tôi không thể phủ nhận rằng….).
· I can imagine that … (Tôi có thể tưởng tượng thế này….).
· I think/believe/suppose … (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).
· Personally, I think … (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).
· That is why I think … (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).
· I am sure/certain/convinced that … (Tôi chắc chắn rằng….).
· I am not sure/certain, but … (Tôi không chắc nhưng…).
· I am not sure, because I don’t know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).
· I have read that … (Tôi đã đọc được rằng…).
· I am of mixed opinions (about / on) … (Tôi đang phân vân về việc…).
· I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).
Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)
· The fact is that …(Thực tế là…).
· The (main) point is that … (Ý chính ở đây là…).
· This proves that … (Điều này chứng tỏ rẳng…).
· What it comes down to is that … (Theo những gì được truyền lại thì…)
· It is obvious that …(Hiển nhiên là…).
· It is certain that … (Tất nhiên là….).
· One can say that … (Có thể nói là…).
· It is clear that … (Rõ ràng rằng….).
· There is no doubt that … (Không còn nghi ngờ gì nữa….).

Nhắn tin qua Facebook