096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Smart home – 99 Câu nói tiếng anh thông dụng hàng ngày (phần 2)

99 Câu nói tiếng anh thông dụng hàng ngày (phần 2)

Nguồn: thietbivienthongbachkhoa.com
46. Go for it! – Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! – Thật là đáng ghét.

48. How cute! – Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! – Không phải việc của bạn.

50. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!

51. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…

52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.

53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.

54. You’d better stop dawdling. – Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)

56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)

57. Bottoms up! – 100% nào!

58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!

59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.

60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

61. Hell with haggling! – Thây kệ nó!

62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!

63. What a relief! – Đỡ quá!

64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!

65. It serves you right! – Đang đợi cậu!

66. The more, the merrier! – Càng đông càng vui

67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

68. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!

69. Just for fun! – Cho vui thôi.

70. Try your best! – Cố gắng lên.

71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!

72. Congratulations! – Chúc mừng!

73. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã.

74. Love you love your dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.

75. Strike it. – Trúng quả.

76. Alway the same. – Trước sau như một.

77. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.

78. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.

79. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.

80. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.

81. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.

82. No, not a bit. – Không chẳng có gì.

83. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.

84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

85. The same as usual! – Giống như mọi khi.

86. Almost! – Gần xong rồi.

87. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.

88. I’m in a hurry. – Tôi đang bận.

89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.

90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.

91. Provincial! – Sến.

92. Discourages me much! – Làm nản lòng.

93. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.

94. The God knows! – Chúa mới biết được.

95. Poor you/me/him/her..! – Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.

96. Got a minute? – Đang rảnh chứ?

97. I’ll be shot if I know – Biết chết liền

98. to argue hot and long – cãi nhau dữ dội, máu lửa

99. I’ll treat! – Chầu này tao đãi!

Nhắn tin qua Facebook