096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Smart Home – 111 Câu thành ngữ tiếng anh (Phần 1)

111 Câu thành ngữ tiếng anh (Phần 1)

Nguồn: thietbivienthongbachkhoa.com

111 CÂU THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH (Phần 1)

1. Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways

2. Trèo cao té đau
The greater you climb, the greater you fall.

3. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.

4. Tay làm hàm nhai
No pains, no gains

5. Phi thương, bất phú
Nothing ventures, nothing gains

6. Tham thì thâm
Grasp all, lose all.

7. Có mới nới cũ
New one in, old one out.

8. Của thiên trả địa.
Ill-gotten, ill-spent.

9. Nói dễ, làm khó.
Easier said than done.

10. Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy go.

11. Túng thế phải tùng quyền
Necessity knows no laws.

12. Cùng tắc biến, biến tắc thông.
When the going gets tough, the tough gets going.

13. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man propose, god dispose.

14. Còn nước, còn tát.
While there’s life, there’s hope.

15. Thùng rỗng (thì) kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.

16. Hoạ vô đơn chí.
It never rains but it pours. (Misfortunes never comes in singly)

17. He who excuses himself, accuses himself.
Có tật (thì hay) giật mình.

18. Tình yêu là mù quáng.
Affections blind reasons. Love is blind.

19. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Beauty dies and fades away but ugly holds its own.

20. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder.

21. Chết vinh còn hơn sống nhục.
Better die a beggar than live a beggar.
Better die on your feet than live on your knees.

22. Có còn hơn không.
Something better than nothing
If you cannot have the best, make the best of what you have.

23. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.

24. Lời nói không đi đôi với việc làm.
Do as I say, not as I do.

25. Tham thực, cực thân.
Don’t bite off more than you can chew.

26. Sinh sự, sự sinh.
Don’t trouble trouble till trouble troubles you

27. Rượu vào, lời ra.
Drunkenness reveals what soberness conceals.

28. Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
For mad words, deaf ears.

29. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
Fortune smiles upon fools.

30. Trời sinh voi, sinh cỏ.
God never sends mouths but he sends meat.

Nguồn: https://www.facebook.com/pages/30-Phút-Tiếng-Anh-Mỗi-Ngày

Nhắn tin qua Facebook