096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Smart home – 10 cấu trúc phổ biến trong Tiếng Anh

10 cấu trúc phổ biến trong Tiếng Anh

thietbivienthongbachkhoa.com

1. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
EX: She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn là đọc sách)
EX:. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học môn tiếng Anh hơn là môn Sinh học)

2. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.
( Tôi quen ăn bằng đũa rồi)

3. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
EX: I used to go fishing with my friend when I was young.
( Tôi từng đi câu cá với bạn hồi tôi còn nhỏ)
EX: She used to smoke 10 cigarettes a day.
(Trước đây cô ấy từng hút 10 gói thuốc 1 ngày)

4. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….
EX: I was amazed at his big beautiful villa.
( Tôi đã rất ngạc nhiên về ngôi biệt thự lộng lẫy của ông ta)

5. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
EX:. Her mother was very angry at her bad marks.
(Mẹ cô ấy đã rất tức giận vì điểm số thấp của cô ấy)

6. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…
e.g. I am good at swimming. ( Tôi giỏi bơi lội)
EX: He is very bad at English. ( Tôi học khá kém môn tiếng anh)

7. by chance = by accident (adv): tình cờ
EX:. I met her in Paris by chance last week.
(Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris hồi tuần rồi)

8. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…
EX: My mother was tired of doing too much housework everyday.
( Mẹ tôi mệt mỏi vì ngày nào cũng phải làm quá nhiều việc nhà )

9. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…
EX: She can’t stand laughing at her little dog.
( Cô ấy không nhịn được cười vì con chó nhỏ của cô ấy)

10. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
EX: My younger sister is fond of playing with her dolls.
( Em gái tôi thích chơi búp bê)

Nhắn tin qua Facebook