Bộ đàm KENWOOD TH-F5
Bộ đàm KENWOOD TH-F5
– Sản phẩm có kích thước nhỏ gọn
– Pin siêu bền
– Chất lượng âm thanh tốt
– Quét ưu tiên
Quét ưu tiên giúp bạn kiểm soát dễ dàng các kênh khác trong cùng nhóm với một số kênh ưu tiên, máy cũng có chế độ quét chuẩn theo các kênh tuần tự. Talk back cho phép người sử dụng có thể trả lời ngay cuộc gọi mà không cần chuyển kênh bằng tay như các loại máy khác khi quét.
– Voice Guide
Đây là tính năng thông minh của Bộ đàm KENWOOD TH-F5 đọc lên số kênh khi bạn chon kênh. Tính năng này còn được sử dụng khi quét kênh. Voice guide rất tiện lợi trong điều kiện làm việc thiếu ánh sáng, khi máy được đeo bên hông hoặc để trong túi và giúp bạn tránh bị lỡ cuộc gọi khi số kênh bị thay đổi bất ngờ.
– Vox gắn trong / thoại rảnh tay:
Với các phụ kiện tuỳ chọn như tai nghe KHS-21 hay KHS-1, VOX gắn trong cho phép đàm thoại mà không cần bấm PTT (thoại rảnh tay/handsfree). Tính năng này rất phù hợp với những công việc đặc biệt yêu cầu thoại rảnh tay và cường độ giao tiếp nhanh (máy có 10 mức điều chỉnh độ nhạy VOX)
– Mã thoại gắn trong
Mã thoại gắn trong giúp bảo mật các cuộc gọi, chống nghe nén từ bên ngoài.
– QT/DQT/DTMF
Bộ đàm KENWOOD TH-F5 có các bộ mã QT (CTCSS) và DQT (Digital) cho phép người sử dụng truy cập vào hệ thống và theo nhóm trên cùng tần số sử dụng. Tính năng PTT ID (DTMF) được tích hợp trong máy dùng cho các ứng dụng máy trạm hoặc kiểm soát từ xa. Bộ giải mã DTMF còn cho phép gọi cá nhân, DTMF transpond, gọi theo nhóm và huỷ máy từ xa (radio stun). Cả hai bộ mã tín hiệu DTMF và FleetSyncTM đều có chuông báo và tín hiệu đèn nháy.
– FleetsyncTM PTT ID vad Selcall
Bộ đàm KENWOOD TH-F5 sử dụng công nghệ FleetSyncTM PTT ID để xác định các máy tới hệ thống máy trạm tương thích với FleetSyncTM. Ngoài ra, chức năng PTT ID có thể được cài đặt trên mỗi kênh cho phép mã hoá để có thể gọi theo nhóm hoặc gọi cá nhân.
– Các phím chức năng có thể cài đặt
Các phím bên thân máy có thể được cài đặt những tính năng ưa thích/hay sử dụng giúp người sử dụng dễ dàng và tiện lợi.
– Âm thanh cực tốt
Âm thanh rõ ràng làm cho giao tiếp được tin cậy. Bộ đàm KENWOOD TH-F5 được trang bị loa to với công suất âm tần 1/2W, giảm nhiễu giúp bạn liên lạc trong môi trường có nhiều tiếng ồn.
– Chống nước và rắn chắc
Máy đáp ứng tiêu chuẩn quân sự MLT-STD và tiêu chuẩn IP 54/55 có thể hoạt động ngoài trời mưa. Ngoài ra máy còn đáp ứng/vượt 11 tiêu chuẩn về môi trường nghiêm ngặt khác MIL-STD 810 C/D/E/F. Bất cứ trong điều kiện thời tiết nào, máy cũng sẵn sàng hoạt động.
Thông tin chung | |
Dải tần số* | TX: 400-470 MHz RX: 400-470 MHz |
Chế độ | F3E (FM), F2D |
Trở kháng ănten | -50Ω |
Nhiệt độ vận hành | 20º C ~ +60º C |
Nguồn yêu cầu Nguồn ngoài Pin |
DC 12.0-16.0 V DC 6.0-9.0 V |
Trở kháng micro | -2 kΩ |
Kích thước (W x H x D) Với PB-43N (không gồm phần lồi ra) Với PB-43N (Gồm phần lồi ra) |
58 x 110 x 28.4 mm 58 x 127.7 x 35.8 mm |
Bộ phát tín hiệu | |
Công suất phát RF Cao : DC-IN 13.8 V PB-43N 7.2 V Trung bình : DC-IN 13.8 V PB-43N 7.2 V Thấp |
5 W 5 W 1.5 W 1.5 W 0.5 W |
Điều chế | Điều chế điện kháng |
Độ lệch tần số cao nhất | nhỏ hơn ±5kHz |
Độ méo tần số | Nhỏ hơn 5% (300 Hz ~ 3 kHz) |
Bộ nhận tín hiệu | |
Mạch điện | Bộ tạo phách kép |
Tần số trung gian 1 st IF 2 nd IF |
38.85 MHz 450 kHz |
Độ nhạy (12 dB SINAD) | Nhỏ hơn 0.18 μV |
Độ nhạy Squelch | Nhỏ hơn 0.13 μV |
Độ chọn lọc -6 dB -40 dB |
Lớn hơn 10 kHz Nhỏ hơn 28 kHz |
Đường audio ra | lớn hơn 400 mW (méo 10%) |
———————————————————————————————————————————
I/ Trước khi sử dụng ta nên nạp pin đầy và gắn anten vào máy.
Tính năng các phím :
Khi sử dụng máy ta chỉ cần chú ý 03 phím quan trọng 1 – 3 – 5
Cách sạc pin : Để đảm bảo máy bộ đàm luôn hoạt động tốt tránh pin mau bị chai ta cần lưu ý, Khi mua về, trước khi sử dụng ta cần nạp pin cho đầy
– Lắp pin vào đế sạc đã có nguồn điện, lúc này đèn sạc sẽ báo sáng.
– Thời gian sạc: Lần đầu tiên nên sạc 8 giờ những lần sau ta chỉ cần sạc từ 4-6 giờ
– Thời gian sử dụng pin: Trung bình khoảng 08-10 giờ. (tuỳ thuộc vào thời gian đàm thoại).
– Gắn anten vào máy trước khi sử dụng ( nếu ta sử dụng mà không gắn anten sẽ làm hỏng phần công suất máy. Trường hợp này sẽ không được bảo hành.)
– Khi sạc Pin, nên tắt máy để sạc cho đảm bảo.
TRUNG TÂM THIẾT BỊ VIỄN THÔNG BÁCH KHOA
180 Nguyễn Lương Bằng – Hà Nội
Mobile : 0915.18.35.35 – 096.55555.69
0915.36.34.36 – 096.888.63.00
Site: http://thietbibk.com; http://vienthong360.com;
http://www.thietbivienthongbachkhoa.com
E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa
Thông tin chung | |
Dải tần số* | TX: 400-470 MHz RX: 400-470 MHz |
Chế độ | F3E (FM), F2D |
Trở kháng ănten | -50Ω |
Nhiệt độ vận hành | 20º C ~ +60º C |
Nguồn yêu cầu Nguồn ngoài Pin |
DC 12.0-16.0 V DC 6.0-9.0 V |
Trở kháng micro | -2 kΩ |
Kích thước (W x H x D) Với PB-43N (không gồm phần lồi ra) Với PB-43N (Gồm phần lồi ra) |
58 x 110 x 28.4 mm 58 x 127.7 x 35.8 mm |
Bộ phát tín hiệu | |
Công suất phát RF Cao : DC-IN 13.8 V PB-43N 7.2 V Trung bình : DC-IN 13.8 V PB-43N 7.2 V Thấp |
5 W 5 W 1.5 W 1.5 W 0.5 W |
Điều chế | Điều chế điện kháng |
Độ lệch tần số cao nhất | nhỏ hơn ±5kHz |
Độ méo tần số | Nhỏ hơn 5% (300 Hz ~ 3 kHz) |
Bộ nhận tín hiệu | |
Mạch điện | Bộ tạo phách kép |
Tần số trung gian 1 st IF 2 nd IF |
38.85 MHz 450 kHz |
Độ nhạy (12 dB SINAD) | Nhỏ hơn 0.18 μV |
Độ nhạy Squelch | Nhỏ hơn 0.13 μV |
Độ chọn lọc -6 dB -40 dB |
Lớn hơn 10 kHz Nhỏ hơn 28 kHz |
Đường audio ra | lớn hơn 400 mW (méo 10%) |