– Với giá cả phải chăng, hiệu năng cao IC-f4003 cung cấp các tính năng phong phú và khả năng làm việc tuyệt vời trong nhiều điều kiện môi trường làm việc khác nhau.
– Bộ đàm icom IC-F4003 cực kỳ đơn giản – Bạn chỉ việc dùng mà không phải tiến hành thêm bất kì thao tác cài đặt nào hết
– Với thiết kế gai góc và các đường sần trên thân máy Bộ đàm icom IC-F4003 dễ dàng cho việc sử dụng – Bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng kể cả khi đeo găng tay mà không lo trơn trượt hoặc rơi máy
– Thao tác thực hiện đơn giản, liên lạc tức thì, dễ dàng sử dụng mà không cần có sự hướng dẫn đặc biệt nào.
– Nghe dễ dàng ở những khu vực ồn ào, âm thanh lớn và rõ với mạch khuyếch đại BTL công suất 800mW* và đường kính loa 45mm. Máy cho âm thanh rõ ngay cả trong môi trường có tiếng ồn.
Thời gian hoạt động lâu hơn.
– Với Bộ đàm icom IC-F4003 có hiệu suất cao làm giảm dòng tiêu thụ và cung cấp thời gian hoạt động 20 giờ với Pin BP – 265, 2000mAh. Ngay cả khi sử dụng Pin BP-264, thời gian hoạt động 14 giờ*. (*Phát:Thu:Chờ=5:5:90. Mở chế độ tiết kiệm điện năng)
Chịu được thời tiết khắc nghiệt, ngăn bụi, kết cấu chắc chắn theo tiêu chuẩn quân đội.
– Bộ đàm icom IC-F4003 có kích thước nhỏ gọn với chiều cao chỉ 111mm, đã vượt qua thử nghiệm ngăn bụi và chống nước theo tiêu chuẩn IP54 và 11 hạng mục thử nghiệm môi trường theo tiêu chuẩn quân đội MIL- STD-810.
– Tích hợp tính năng VOX của Bộ đàm icom IC-F4003 rất thuận tiện khi sử dụng tai nghe phù hợp, người sử dụng không cần phải bấm nút khi phát
Giới hạn thời gian phát – Time-out Timer (TOT)
– Việc truyền dữ liệu vượt quá giới hạn thời gian định trước, icom IC-F4003 sẽ dừng lại sau khi thông báo = chuông cảnh báo. TOT có thể ngăn chặn bất kỳ hư hỏng gây ra do truyền tín hiệu liên tục.
Lập trình dữ liệu bằng máy tính – PC Programmable
– Với cáp lập trình, icom IC-F4003 dễ dàng thay đổi các tham số thông qua phần mềm PC.
Tín hiệu báo pin yếu – Low Battery Alert
– Khi pin thấp, Bộ đàm icom IC-F4003 chỉ báo tình trạng làm việc nhấp nháy đỏ, nhắc nhở bạn để nạp điện hoặc thay pin.
– Bộ đàm icom IC-F4003 có chức năng gọi chọn lọc, chế độ chờ yên tĩnh và nhiều chức năng khác. Các tín hiệu 2-Tone và 5-Tone giúp người sử dụng gọi có chọn lọc, chờ trong yên tĩnh và các chức năng tiện ích khác nếu được lập trình. Máy có chức năng làm “tê liệt”- vô hiệu hóa -một máy từ xa và “phục hồi” hoạt động trở lại máy bị “tê liệt”.
– Với tính năng quét kênh ưu tiên sản phẩm cho phép người sử dụng theo dõi một hoặc hai kênh ưu tiên trong khi máy vẫn quét những kênh không ưu tiên khác. Chức năng kênh phát và nói trở lại cho phép người sử dụng thực hiện trả lời một cách nhanh chóng khi máy vẫn đang quét.
– Dải tần số : 400MHz–470MHz
– Số kênh nhớ : 16 kênh
– Khoảng cách kênh : 12.5kHz/25kHz
– Phương thức phát xạ : 16K0F3E/11K0F3E
– Dòng điện tiêu thụ : Chế độ phát: 1.3A; chế độ chờ : 70mA
– Âm lượng tối đa : 330mA (loa trong)
– Kích thước (NgangxCaoxDày): 58x111x35.5 mm (với pin BP-265)
– Trọng lượng (xấp xỉ) : 270g (với pin BP-265)
Phần phát
– Công suất phát (tại 7.2V DC) : 4W, 2W, 1W (Hi, L2, L1)
– Phát xạ giả : 70dB (tối thiểu)
– Độ ổn định tần số :±2.5ppm
– Độ méo hài âm tần : 1%/1.5% (danh định)
– Tạp âm và tiếng ồn FM : 46dB/40dB (danh định)
Phần thu
– Độ nhạy tại 12dB SINAD : 0.25dBμV (danh định)
– Độ chọn lọc kênh lân cận (R/H) : 73dB/65dB (danh định)
– Triệt đáp ứng giả : 70dB (tối thiểu)
– Triệt xuyên điều chế : 74dB (danh định)
– Công suất âm thanh (tại độ méo 5%)
+ Loa trong 12 Ω :800mW(danh định);
+ Loa trong 8 Ω : 400mW (danh định)
TRUNG TÂM THIẾT BỊ VIỄN THÔNG BÁCH KHOA
180 Nguyễn Lương Bằng – Hà Nội
Mobile : 0915.18.35.35 – 096.55555.69
0915.36.34.36 – 096.888.63.00
Site: http://thietbibk.com; http://vienthong360.com;
http://www.thietbivienthongbachkhoa.com
E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa
Dải tần số |
400MHz–470MHz |
||
Số kênh nhớ |
16 kênh |
||
Khoảng cách kênh |
12.5kHz/25kHz |
||
Phương thức phát xạ |
16K0F3E/11K0F3E |
||
Dòng điện tiêu thụ | Phát cao |
1.3A |
|
Thu | Chế độ chờ |
70mA |
|
Âm lượng tối đa |
330mA (loa trong) |
||
Kích thước (NgangxCaoxDày; không tính phần nhô ra) |
58x111x35.5 mm (với pin BP-265) |
||
Trọng lượng (xấp xỉ) |
270g (với pin BP-265) |
Phần phát
IC-F4003 |
|
Công suất phát (tại 7.2V DC) |
4W, 2W, 1W (Hi, L2, L1) |
Phát xạ giả |
70dB (tối thiểu) |
Độ ổn định tần số |
±2.5ppm |
Độ méo hài âm tần |
1%/1.5% (danh định) |
Tạp âm và tiếng ồn FM |
46dB/40dB (danh định) |
Phần thu
IC-F4003 |
||
Độ nhạy tại 12dB SINAD |
0.25dBμV (danh định) |
|
Độ chọn lọc kênh lân cận (R/H) |
73dB/65dB (danh định) |
|
Triệt đáp ứng giả |
70dB (tối thiểu) |
|
Triệt xuyên điều chế |
74dB (danh định) |
|
Công suất âm thanh (tại 5% độ méo) | Loa trong 12 Ω |
800mW(danh định) |
Loa trong 8 Ω |
400mW (danh định) |
BẢNG CHỨC NĂNG VÀ TÙY CHỌN GẮN TRONG
IC-F4003 |
||
Số lượng ngõ nối cho mạch chức năng tùy chọn gắn trong máy |
– |
|
CTCSS/ DTCS | Mã hóa |
– |
Giải mã |
– |
|
2-Tone | Mã hóa |
– |
Giải mã |
– |
|
5-Tone | Mã hóa |
– |
Giải mã |
– |
|
Tự động quay số DTMF |
– |
|
Giải mã DTMF |
– |
|
Bộ xáo trộn tiếng | Kiểu đảo ngược |
– |
Kiểu Non-rolling |
– |
|
Kiểu Rolling |
– |
|
Kỹ thuật số APCO P25 |
– |
|
Mã hóa chuẩn AES |
– |
|
Mã hóa chuẩn DES |
– |
|
Kỹ thuật số 6.25kHz |
– |
|
Trung kế MPT 1327 |
– |
|
MDC 1200 |
– |
|
Trung kế SmarTrunk II/3G™ |
– |
|
Trung kế LTR™ |
– |
|
Trung kế PassPort |
– |
|
Chức năng Báo động ngã |
– |
|
Phòng nổ loại Intrinsically safe |
– |
Các thông số kỹ thuật được đánh giá theo tiêu chuẩn quân sự Mỹ.
Icom làm ra các sản phẩm bền chắc, đã được thử nghiệm và vượt qua các tiêu chuẩn Quân đội Mỹ (MIL-STD) và các tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt sau đây:
Tiêu chuẩn |
MIL-810 F |
Phương pháp, Quy trình. |
|
Bảo quản ở áp suất thấp |
500.4 I |
Hoạt động ở áp suất thấp |
500.4 II |
Bảo quản ở nhiệt độ cao |
501.4 I |
Hoạt động ở nhiệt độ cao |
501.4 II |
Bảo quản ở nhiệt độ thấp |
502.4-3 I |
Hoạt động ở nhiệt độ thấp |
502.4 -3II |
Sốc nhiệt |
503.4 I |
Bức xạ mặt trời |
505.4 I |
Mưa thổi |
506.4 I |
Mưa nhỏ giọt |
506.4 III |
Độ ẩm |
507.4 |
Sương muối |
509.4 |
Bụi |
510.4 I |
Rung |
514.5 I |
Va đập |
516.5 I |
Va đập, rơi |
516.5 IV |
Cũng đạt tiêu chuẩn tương đương MIL-STD-810 -C, -D và -E