Một số câu nói Tiếng Anh hay
Một số câu
1.
Give me a certain time.
Cho tôi một ít thời gian.
2.
Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
3.
I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense!
Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
4.
Is your translation correct?
Dịch có đúng/chính xác không?
5.
It comes to nothing.
Nó không đi đến đâu đâu.
6.
I’m going out of my mind!
Tôi đang phát điên lên đây!
7.
I’ll be right back.
Tôi quay lại ngay.
8.
It’s raining cats and dogs.
Trời mưa tầm tã.
9.
It never rains but it pours.
Hoạ vô đơn chí.
10.
I’m going to bed now – I’m beat.
Tôi đi ngủ đây – tôi rất mệt.
0:02/0:03
11.
If you keep acting so dorky, you’ll never get a girl friend!
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
12.
I’m pretty hot at tennis.
Tôi rất khá tennis.
13.
If your job really sucks, leave it.
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
14.
I’ve told you umpteen times.
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi.
15.
If you don’t work hard, you’ll end up a zero.
Nếu không làm việc cực lực, bạn sẽ trở thành người vô dụng.
16.
I’m dying for a cup of coffee.
Tôi đang thèm một ly cà phê.
17.
I’m not sure if you remember me.
Không biết bạn còn nhớ tôi không.
18.
It’s better than nothing.
Có còn hơn không.
19.
If you’ve really decided to quit the music business, then so be it.
Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi.
20.
I never miss a chance.
Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào.
21.
It’s all the same to me.
Tôi thì gì cũng được.
22.
I’d rather wait until tomorrow, sir, if it’s all the same to you.
Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền.
23.
If it’s all the same to you = If you don’t mind.
Nếu bạn không phiền.
24.
It has no effect on you!
Có ảnh hưởng gì đến anh đâu!
25.
Is there anything being searched unavailable?
Có cái gì tìm mà không có không?
26.
He stank the whole house out with his cigarette smoke.
Anh ấy làm cả ngôi nhà nồng nặc mùi thuốc lá.
27.
He’s nothing to me.
Với tôi nó chẳng/không là gì cả.
28.
He who knows nothing, doubts nothing.
Điếc không sợ súng.
29.
Here, just press this button. There’s nothing to it.
Đây, chỉ cần nhấn nút này. Có gì ghê gớm đâu.
30.
He’s hitting on her.
Hắn đang tán tỉnh cô ấy.
31.
He sometimes acts like an airhead.
Thỉnh thoảng nó làm như thằng ngu đần.
32.
He’s one of Hollywood’s hottest young directors.
Anh ấy là một trong những đạo diễn trẻ thành công nhất Hollywood.
33.
He gave me a hot tip.
Ông ấy cho tôi một lời khuyên hữu ích.
34.
He’s a hot musician.
Ông ấy là một nhạc sĩ giỏi.
35.
He just clams up if you ask him about his childhood.
Anh ấy chỉ im thin thít nếu bạn hỏi về thời thơ ấu của anh ấy.
36.
He has spoken so highly of you.
Ông ấy nói nói tốt (ca) về bạn dữ lắm.
37.
Come through with flying colors.
Thành công rực rỡ; thành công mỹ mãn.
38.
Could you give me a hand?
Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
39.
Could you be more specific?
Anh có thể nói rõ hơn được không?
40.
Don’t knit your brows/eyebrows.
Đừng có cau mày.
41.
Add fuel to the fire/flames.
Thêm dầu vào lửa.
42.
At the top of one’s lung.
La lớn; la rống lên.
43.
Ahead of time/schedule.
Trước thời gian qui định.
44.
And another thing…
Thêm một chuyện nữa…
45.
As long as it works.
Miễn là nó hiệu quả.
46.
Give that back, you idiot!
Trả lại đây, thằng ngu!
47.
Get the hell out of here.
Biến khỏi đây thôi.
100 câu thông dụng hàng ngày
1 |
About when? – Vào khoảng thời gian nào? |
2 |
Absolutely! – Chắc chắn rồi! |
3 |
Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa |
4 |
After you. – Bạn trước đi |
5 |
Almost! – Gần xong rồi |
6 |
Always the same. – Trước sau như một |
7 |
Ask for it! – Tự mình làm tự mình chịu đi! |
8 |
Be good ! – Ngoan nhá! (dùng khi nói với trẻ con) |
9 |
Beggars can’t be choosers! – Ăn mày còn đòi xôi gấc |
10 |
Bored to death! – Chán chết! |
11 |
Bottom up! – 100% nào! (Khi…đối ẩm) |
12 |
Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà! |
13 |
Come here. – Đến đây. |
14 |
Come over. – Ghé chơi. |
15 |
Congratulations! – Chúc mừng! |
16 |
Definitely! – Quá đúng! |
17 |
Do as I say. – Làm theo lời tôi. |
18 |
Don’t go yet. – Đừng vội đi. |
19 |
Don’t peep! – Đừng nhìn lén! |
20 |
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! – Không có gì/Không có chi |
21 |
Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nhá! |
22 |
Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
23 |
Get your head out of your ass! – Đừng có giả vờ khờ khạo! |
24 |
Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian |
25 |
Go away! – Cút đi/ biến đi |
26 |
Go for it! – Cứ liều thử đi/ thử coi |
27 |
Good job!= well done – Làm tốt lắm |
28 |
Got a minute? – Có rảnh không? |
29 |
Have I got your word on that? – Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
30 |
Hell with haggling! – Thôi kệ nó! |
31 |
Hit it off. – Tâm đầu ý hợp |
32 |
Hit or miss. – Được chăng hay chớ |
33 |
How come? – Làm thế nào vậy? |
34 |
How cute! – Dễ thương, ngộ quá! |
35 |
How’s it going? – Dạo này ra sao rồi? |
36 |
I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc. |
37 |
I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi! |
38 |
I got it. – Tôi hiểu rồi. |
39 |
I guess so. – Tôi đoán vậy. |
40 |
I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
41 |
I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. |
42 |
I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. |
43 |
I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. |
44 |
I’m in a hurry. – Tôi đang bận |
45 |
In the nick of time. – Thật là đúng lúc. |
46 |
Is that so? – Vậy hả? |
47 |
It serves you right! – Đáng đời mày! |
48 |
It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn. |
49 |
It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một |
50 |
Just for fun! – Cho vui thôi |
51 |
Just kidding. – Chỉ đùa thôi |
52 |
Let me see. – Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã |
53 |
Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
54 |
Love me love my dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
55 |
Make some noise! – Sôi nổi lên nào! |
56 |
Mark my words! – Nhớ lời tao đó! |
57 |
Mark my words! – Nhớ lời tao đó! |
58 |
Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào! |
59 |
No litter. – Cấm vứt rác. |
60 |
No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa). |
61 |
No, not a bit. – Không chẳng có gì |
62 |
None of your business! – Không phải việc của bạn. |
63 |
None your business. – Không phải việc của bạn. |
64 |
Nothing much. – Không có gì mới cả. |
65 |
Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả |
66 |
Of course! – Dĩ nhiên! |
67 |
Out of sight, out of mind! – Xa mặt cách lòng |
68 |
Please go first. After you. – Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. |
69 |
Poor you/me/him/her…! – tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá |
70 |
Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã |
71 |
Right on! (Great!) – Quá đúng! |
72 |
Say cheese! – Cười lên nào ! (Khi chụp hình) |
73 |
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc |
74 |
Seen Melissa? – Có thấy Melissa không? |
75 |
So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
76 |
Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền |
77 |
Speak up! – Hãy nói lớn lên. |
78 |
Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
79 |
Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường. |
80 |
That’s a lie! – Xạo quá! |
81 |
The God knows! – Chúa mới biết được |
82 |
The more, the merrier! – Càng đông càng vui |
83 |
The same as usual! – Giống như mọi khi |
84 |
There’s no way to know. – Làm sao mà biết được. |
85 |
This is the limit! – Đủ rồi đó! |
86 |
This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá! |
87 |
To eat well and can dress beautifully. – Ăn trắng mặc trơn |
88 |
Try your best! – Cố gắng lên |
89 |
What a jerk! – Thật là đáng ghét. |
90 |
What a relief! – Đỡ quá! |
91 |
What a relief. – Thật là nhẹ nhõm. |
92 |
What have you been doing? – Dạo này đang làm gì? |
93 |
What the hell are you doing? – Anh đang làm cái quái gì thếkia? |
94 |
What the hell is going on? – Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? |
95 |
What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng gì vậy? |
96 |
What’s up? – Có chuyện gì vậy? |
97 |
Women love through ears, while men love through eyes! – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. |
98 |
You better believe it! – Chắc chắn mà. |
99 |
You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh. |
100 |
You‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay |
Tham khảo thêm các bài viết, video: Giải bài tập toán, Ngoại ngữ, Tiếng anh, Kiến thức phổ thông, Hỗ trợ kỹ thuật, CCNA, Chứng chỉ IT:
http://thietbibk.com/category/chung-chi-it/
Site: http://thietbibk.com; http://vienthong360.com;
http://www.thietbivienthongbachkhoa.com
E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa