096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Một số câu Nhờ giúp đỡ bằng Tiếng Anh

Một số câu Nhờ giúp đỡ bằng Tiếng Anh

 

Một số câu Nhờ giúp đỡ bằng Tiếng Anh

Một số câu Nhờ giúp đỡ bằng Tiếng Anh

 

Một số câu Nhờ giúp đỡ


Do you need my help?
Bạn có cần mình giúp cho một tay không?

I was hoping you could help.
Mình hi vọng bạn có thể giúp được mình.

Could you loan them to me?
Bạn có thể cho mình mượn chúng được không?

I appreciate this very much.
Mình rất cảm kích về chuyện này.

I’m just glad to be of assistance.
Rất vui được giúp bạn.

Is there something I can do?
Mình có thể giúp gì được bạn không?

How can I help you?
Tôi có thể giúp được gì cho bạn?

I could use some help here.
Ở đây tôi cần một vài trợ giúp.

What can I help you with?
Tôi có thể giúp gì được cho ông?

Can I be of any assistance?
Tôi có thể giúp được bất cứ việc gì không?

I don’t need any help.
Tôi không cần giúp giếc gì cả./tôi không cần bất kì sự giúp đỡ nào.

Help me, please.
Xin giúp tôi!

Could you lend me a hand?
Bạn có thể giúp mình một tay được không?

That would be very helpful.
Việc đó giúp tôi rất nhiều đấy!

 

10 mẫu câu nhờ giúp đỡ

  1. Can/ Could/ Will you help me + V (do something)?

Eg: Could you help me open the windows, Kylie? (Bạn có thể giúp tôi mở cửa sổ ra không, Kylie?)

 

  1. Can/ Could you please + V (do something)?

Can/ Could you + V (do something), please?

Eg: Can you please take a photo for me? (Bạn có thể chụp ảnh giúp tôi được không?)

Could you give me that book, please? (Bạn có thể đưa quyển sách kia cho tôi được không?)

 

  1. Would you mind + V-ing?

Eg: Would you mind turning off the radio for me? (Bạn không phiền khi tắt giúp tôi cái radio chứ?)

 

  1. Can/ Could you do me a favour? (Bạn có thể giúp tôi một việc được không?)

 

  1. Can/ Could you give me a hand with this? (Có thể giúp mình một tay được không?)

 

  1. Could you help me for a second? (Bạn có thể giúp mình một lát được không?)

 

  1. I wonder if you could help me with this? (Tôi tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi được không?)

 

  1. Give/ Lend me a hand with this, will you? (Bạn có thể giúp tôi một tay được không?)

 

  1. Could you spare a moment? (Cho tôi xin vài phút được không?)

 

  1. I need some help, please. (Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.)

 

Tham khảo thêm các bài viết, video: Giải bài tập toánNgoại ngữTiếng anhKiến thức phổ thôngHỗ trợ kỹ thuậtCCNAChứng chỉ IT:

http://thietbibk.com/category/chung-chi-it/

Site: http://thietbibk.comhttp://vienthong360.com;

http://www.thietbivienthongbachkhoa.com

E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa

Nhắn tin qua Facebook