096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Học cách chỉ đường cho khách du lịch bằng Tiếng Anh

Học cách chỉ đường cho khách du lịch bằng Tiếng Anh

 

Học cách chỉ đường cho khách du lịch bằng Tiếng Anh

Học cách chỉ đường cho khách du lịch bằng Tiếng Anh

 

A. Asking directions – Hỏi đường
————————————————————-
1. excuse me, could you tell me how to get to …? —> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. excuse me, do you know where the … is? —>xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I’m sorry, I don’t know —> xin lỗi, tôi không biết
4. sorry, I’m not from around here —> xin lỗi, tôi không ở khu này
5. I’m looking for … —> tôi đang tìm …
6. are we on the right road for …? —> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
7. is this the right way for …? —>đây có phải đường đi … không?
8.do you have a map? —> bạn có bản đồ không?
9. can you show me on the map? —> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
10. Where is the J super market,please? —> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
11. Excuse me,where am i? —> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
12. I have lost my way —> (Tôi đi lạc)
13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? —> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
14. Is this the train for Hue? —> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)
15. Please tell me the way to the waiting room —> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
16. Please show me the way —> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
17. Will you please tell me,where am i? —> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
18. I don’t remember the street  —> (Tôi quên đường rồi)
19. Where is the police station? —> (Trụ sở công an ở đâu?)
20. Please tell me the way to the custom-office —> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
21. Pardon me,can you tell me what this office is? —> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
22. Which way?  —> (Đi đường nào?)
23. Where do i turn? —> (Tôi phải rẽ ngã nào?)
24. What is this street? —> (Đường này gọi là gì?)
25. Where can i buy them? —> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
B. Giving directions – Chỉ đường
—————————————————–
1. it’s this way —> chỗ đó ở phía này
2. it’s that way —> chỗ đó ở phía kia
3. you’re going the wrong way —> bạn đang đi sai đường rồi
4. you’re going in the wrong direction —> bạn đang đi sai hướng rồi
5. take this road —> đi đường này
6. go down there —> đi xuống phía đó
7. take the first on the left —> rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. take the second on the right —> rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. turn right at the crossroads —> đến ngã tư thì rẽ phải
10. continue straight ahead for about a mile —> tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. continue past the fire station —>tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
12. you’ll pass a supermarket on your left —> bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
13. keep going for another (hundred yards) —> tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa
14. it’ll be … —> chỗ đó ở …
15. on your left —> bên tay trái bạn
16. on your right —>bên tay phải bạn
17. straight ahead of you —> ngay trước mặt bạn
18. Here it is —>  (Ở đây)
19. It’s over there —> (Ở đằng kia)
20. Go straight.Turn to the left —> (Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
21. Turn round,you’re going the wrong way —> (Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
22. At the first cross-road,turn to the left —> (Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
23. Go straight ahead —> (Đi thẳng về phía trước)
24. Is there a bus station near hear? —> (Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
C. How far is it? – Chỗ đó cách đây bao xa?
—————————————————————-
1. how far is it?   chỗ đó cách đây bao xa?
2. how far is it to …?    … cách đây bao xa?
3. how far is it to … from here?     … cách đây bao xa?
4. is it far?  chỗ đó có xa không?
5. is it a long way?       chỗ đó có xa không?
6. it’s …                             chỗ đó …
          not far                                 không xa
          quite close                          khá gần
          quite a long way                 khá xa
          a long way on foot              khá xa nếu đi bộ
          a long way to walk              khá xa nếu đi bộ
          about a mile from here       cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
7. How far am i from the ASIA commercial bank? —> (Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
8. You’re one hundred metres far from it. —> (Ông còn cách 100 m)
9. How long does it take to go on foot from here to the bookshop?  —> (Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
D. Giving directions to drivers – Chỉ đường cho lái xe
——————————————————————–
1. follow the signs for (the town centre)           đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố
2. continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
3. at the second set of traffic lights, turn left   đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
4. go over the roundabout    đi qua bùng binh
5. take the second exit at the roundabout       đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
6. turn right at the T-junction          rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
7. go under the bridge đi dưới gầm cầu
8. go over the bridge   đi trên cầu
9. you’ll cross some railway lines  bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray
Lời chỉ dẫn


Go along the river. – Đi dọc bờ sông.

Go over the bridge. – Đi qua cầu.

Go through the park. – Băng qua công viên.

Go towards the church. – Đi theo hướng đến nhà thờ.

Go up the hill – Đi lên dốc.

Go down the hill.- Đi xuống dốc.

Take the first turning on the right. – Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.

Go past the pet shop. – Đi qua cửa hàng bán thú nuôi

The bookshop is opposite the church.- Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.

The bookshop is between the church and the pet shop. – Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa hàng bán thú nuôi.

The bookshop is on/at the corner. – Hiệu sách nằm ở góc phố.

The bookshop is in front of the church. – Hiệu sách nằm trước nhà thờ.

The bookshop is behind the church. – Hiệu sách nằm sau nhà thờ.

The bookshop is next to the church. – Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ.

The bookshop is beside the church. – Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ.

The bookshop is near the church. – Hiệu sách nằm gần nhà thờ.

car park – Bãi đỗ xe
crossroads – Đường giao nhau
roundabout – Đường vòng
traffic lights – Đèn giao thông

 

Tham khảo thêm các bài viết, video: Giải bài tập toánNgoại ngữTiếng anhKiến thức phổ thôngHỗ trợ kỹ thuậtCCNAChứng chỉ IT:

http://thietbibk.com/category/chung-chi-it/

Site: http://thietbibk.comhttp://vienthong360.com;

http://www.thietbivienthongbachkhoa.com

E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa

Nhắn tin qua Facebook