096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

CCNA 5.0 (CCNA R&S) – Bài lab cấu hình Access Point

CCNA 5.0 (CCNA R&S) – Bài lab cấu hình Access Point

Đề bài

ccna-cauhinh-access-point

ccna-cauhinh-access-point

Cấu hình R1

Router>en
Router#conf t
Enter configuration commands, one per line.  End with CNTL/Z.
Router(config)#hos
Router(config)#hostname R1
R1(config)#ena
R1(config)#enable pas
R1(config)#enable password cisco
R1(config)#li
R1(config)#line con
R1(config)#line console 0
R1(config-line)#pas
R1(config-line)#password cisco
R1(config-line)#login
R1(config-line)#exit
R1(config)#li
R1(config)#line vty 0 4
R1(config-line)#pas
R1(config-line)#password cisco
R1(config-line)#login
R1(config-line)#exit
R1(config)#int f0/0
R1(config-if)#no shut

R1(config-if)#
%LINK-5-CHANGED: Interface FastEthernet0/0, changed state to up

%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface FastEthernet0/0, changed state to up
ip add
R1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
R1(config-if)#exit
R1(config)#do wr
Building configuration…
[OK]
R1(config)#

Cấu hình DHCP server

Đặt IP trước

ccna-dhcp-server

ccna-dhcp-server

Cấu hình cấp IP từ 10 – 100

ccna-dhcp-server-2

ccna-dhcp-server-2

Cấu hình AP1 (router)

Cấu hình IP trong Wireless Lan trong tab setup –> Basic Setup

ccna-ap1-ip-lan

ccna-ap1-ip-lan

Cấu hình tab wireless

Cấu hình SSID trong Basic Wireless Setting

Cấu hình kiểu security, kiểu mã hóa, mật khẩu  share-key trong tab Wireless Security

Cấu hình đổi mật khẩu quản trị admin/admin mặc định trong tab Administration

Vào Laptop kết nối với AP1 , lấy DHCP thành công

 

Cấu hình AP1 tương tự AP1

Chỉ khác:

Không cấu hình IP

Sau khi cấu hình các thông số xong, quay trở lại

tab setup –> Basic Setup –> chọn disable DHCP của AP2 (không cho cấp DHCP ra ngoài)

client của AP2 dùng chung subnet 192.168.1.0/24

 

 

Tags:
Nhắn tin qua Facebook