096.55555.69
096.888.6300
0915.183535
0915.363436

Câu Tiếng Anh giao tiếp cần biết trong lĩnh vực dịch vụ du lịch

Câu Tiếng Anh giao tiếp cần biết trong lĩnh vực dịch vụ du lịch

 

Câu Tiếng Anh giao tiếp cần biết trong lĩnh vực dịch vụ du lịch

Câu Tiếng Anh giao tiếp cần biết trong lĩnh vực dịch vụ du lịch

 

 

10 Câu cơ bản:

1. How may I assist you?- Tôi có thể giúp gì được cho bạn?

2. How nice to see you here again!- Rất vui vì được gặp lại bạn ở đây!

3. What time do I have to be at the airport to check in ?-Tôi phải đến sân bay lúc mấy giờ để làm thủ tục vào cổng?

4. Could you please tell me how long you are going to stay?-Bạn có thể vui lòng cho tôi biết bạn dự định sẽ ở đây trong bao lâu?

5. May I recommend the Spanish dish ?-Tôi có thể giới thiệu cho bạn một món ăn kiểu Tây Ban Nha không?

6. What would you like to drink?-Bạn muốn dùng thức uống gì?

7. It would be interested to show you our facilities!-Thật là tuyệt vời khi được giới thiệu với bạn về những dịch vụ của chúng tôi!

8. Something I wouldn’t enjoy is the smell of cigarette in my bedroom.-Điều tôi không thích là mùi xì gà trong phòng ngủ của tôi

9. Is there a phone number where we can contact you?-Ông có số điện thoại để tôi có thể liên lạc với ông không?

10. We will look forward to welcoming you soon.-Chúng tôi rất mong sẽ được chào đón bạn sớm nhất !

 

Câu giao tiếp của nhân viên khách sạn

– Good morning/ afternoon. Can I help you? – Chào buổi sáng/ buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?

– Welcome to Dragon hotel! – Chào đón quý khách đến với khách sạn Dragon!

– May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

–  Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt phòng trước chưa ạ?

– Would you like me to reserve a room for you?: Bạn có muốn đặt phòng trước không?

– How long do you intend to stay?: Qúy khách định ở đây bao lâu?

– How long will you be staying for?: Qúy khách muốn ở bao lâu?

– What sort of room would you like?: Qúy khách thích phòng loại nào?

– What kind of room would you like?: Qúy khách muốn loại phòng nào?

– Do you have any preference?: Qúy khách có yêu cầu đặc biệt gì không?

– What name is it, please? – Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách

– Could I see your passport? Bạn có thể cho tôi xem hộ chiếu được không ạ?

– Could you please fill in this registration form? – Ông bà có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ?

– How many nights? – Qúy khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

– Do you want a single room or a double room? – Bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

– Do you want breakfast? – Qúy khách có muốn dùng bữa sáng không?

– Let me repeat your reservation?: Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng của ông nhé.

– All our rooms are fully occupied?: Tất cả mọi phòng đều có người đặt hết rồi

– Here’s your room key. – Chìa khóa phòng của ông bà đây.

– Your room number is 301 – Phòng của quý khách là 301

– Your room’s on the…floor: Phòng của bạn ở tầng…

– Would you like a newspaper? Bạn có muốn đọc báo không?

– Would you like a wake-up call? – Bạn có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?

– Breakfast’s from 6am till 9am – Bữa sáng phục vụ từ 6h đến 9h sáng.

– Lunch’s served between 10am and 1pm: Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 10h sáng đến 1h chiều.

– Dinner’s served between 6pm and 9.30pm: Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6h tối đến 9h30 tối.

– Would you like any help? Bạn có cần giúp chuyển hành lý không?

– Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ!

– Sorry, We don’t have any rooms available. – Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng.

– Glad to be of service! – Rất vui khi được phục vụ quý khách!

– We hope you enjoyed staying with us – Tôi hy vọng bạn thích ở lại với khách sạn của chúng tôi

– Thank you for staying with us: Cảm ơn đã ở khách sạn của chúng tôi!

– If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell: Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông.

– Could I see your key, please?: Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?

– Breakfast is from seven to haft past nine. Lunch is from haft past ten to one and dinner is from six to nine: Bữa sáng phục vụ từ 7h – 9h30. Bữa trưa từ 10h30 – 1h chiều và bữa tối từ 6h-9h.

– Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached: Bạn cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được

– I’ll ask Housekeeping to check it: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận quản lý phòng kiểm tra việc này.

– We’ll hold your rooms for you until 10p.m: Chúng tôi giữ phòng cho ông đến 10h tối nhé.

– How will you be paying?: Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?

 

Câu giao tiếp của khách trong khách sạn

– I’ve got a reservation: Tôi đã đặt phòng rồi

– My booking was for a twin room/ double room: Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi

– Does your hotel have an available room?: Khách san của bạn có phòng trống không?

– I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt phòng trước

– I’d like to book a room: Tôi muốn đặt trước 1 phòng.

– I’d like to book a double room for October 24th: Tôi muốn đặt 1 phòng đôi vào ngày 24 tháng 10.

– I’d like to look a room for the next four days: Tôi muốn đặt 1 phòng cho 4 ngày tới.

– I need room for tonight/ tomorrow…: Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai…

– Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?

– Do you have any vacancies tonight?: Bạn còn phòng trống trong tối nay không?

– What’s the room rate?: Gía phòng là bao nhiêu?

– What’s the price per night?: Gía phòng 1 đêm bao nhiêu?

– Does the price included breakfast?: Gía phòng có bao gồm bữa sáng không?

– That’s a bit more than I wanted to pay: Gía phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả.

– Can you offer me any discount?: Bạn có thể giảm giá được không?

– Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?: Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?

– Do you have a cheap room?: Khách sạn có phòng giá rẻ không?

– I want a quite room/ a ventilated room: Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.

– Do the rooms have internet access/ air conditioning/ television/ heater…?: Các phòng có kết nối mạng/ có điêù hòa/ vô tuyến/ bình nóng lạnh… không?

– Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? – Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?

– I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite: Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao

– I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony…: Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…

– I’d like a single room with shower: Tôi muốn 1 phòng đơn có vòi hoa sen.

– Is the room well equipped?: Phòng được trang bị đầy đủ chứ?

– Are there any beds vacant? – Có giường nào trống không?

– I’d like half board/ full board…: Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.

– Can I reserve a three-room suite from November 20th till the 27th?: Có thể cho tôi đặt trước 1 dãy 3 phòng liền nhau từ ngày 20 đến ngày 27 tháng 11 không?

– Could we have an extra: Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?

– What if have something to be sent to the laundry?: Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?

– Could I see the room?: Cho tôi xem phòng được không?

– Ok, I’ll take it: tôi sẽ lấy phòng này.

– My room number’s 205: Phòng tôi là phòng 205

– Could I have a wake-up call at seven o’clock?: Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được không?

– Where do we have breakfast?: Chúng tôi ăn sáng ở đâu?

– Where’s the restaurant?: Nhà hàng ở đâu?

– Could you please call me a taxi?: Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi?

– Do you lock the front door at night?: Khách sạn có khóa cửa chính buổi đêm không?

– I’ll be back around ten o’clock: Tôi sẽ về tầm khoảng 10h

– Are there any laundry facilities?: Khách sạn có thiết bị giặt là không?

– What time do I need to check out?: Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?

would it be possible to have a late check-out?: Liệu tôi có thể trả phòng muộn được

không?

– I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?

– How can I turn on the TV?: Làm thế nào để mở ti vi?

– How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?

– Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?

– I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu

– Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, please?: Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé

– Hello, room service?: Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ?

– What time is the breakfast offered?: Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?

– What sort of entertainment do you offer?: Các anh có những trò giải trí gì?

– Is there a shop in the hotel?: Trong khách sạn có cửa hàng không?

– The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động

– I will return to my hotel now: tôi sẽ quay lại khách sạn của tôi bây giờ

 

Câu tiếng Anh giao tiếp của nhân viên nhà hàng

 

– Good morning/ afternoon/ evening. Welcome to Victoria Restaurant/ Xuong coffee! – Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối. Chào mừng quý khách đến với nhà hàng Restaurant/ Xưởng cà phê.

– Do you have a reservation? – Qúy khách đã đặt bàn chưa?

– I’ve got a reservation. – Tôi đã bặt bàn rồi.

– How many persons, please? – Qúy khách cho biết có bao nhiêu người?

– I’ll show you to the table. This way, please. – Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn. Mời đi lối này.

– Please take a seat. – Xin mời ngồi

– Is anyone joining you? – Có ai dùng bữa cùng quý khách không ạ?

– I’m afraid that table is reserved. – Tôi rất tiếc là bàn đó đã có người đặt trước rồi

– Are you ready to order? Qúy khách đã muốn gọi đồ chưa ạ?

– Can I get you any drinks? Qúy khách có muốn uống gì không ạ?

– What are you having? – Qúy khách dùng gì?

– What would you like to drink? – Qúy khách muốn uống gì?

– What can I get you? – Qúy khách gọi gì ạ?

– Would you like anything to eat? – Qúy khách có muốn ăn gì không?

– Would you like to taste the wine? – Qúy khách có muốn thử rượu không?

– Which beer/ wine would you like? – Qúy khách uống bia/ rượu gì?

– Would you like draught or bottled beer? – Qúy khách muốn uống bia hơi hay bia chai?

– Would you like some tea/ coffee whilst you wait? – Qúy khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?

– Milk and sugar? – Qúy khách muốn dùng sữa hay đường không?

– Would you like any coffee  or dessert? – Qúy khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không?

– Which do you prefer, fastfood or a la carte? – Qúy khách thích thức ăn sẵn hay thức ăn trong thực đơn?

– Can you recommend you special? – Bạn có thể giới thiệu vài món ăn đặc biệt không?

– Would you like some sea food? – Qúy khách có thích đồ ăn biển không ạ?

– I’m sorry, we’re out of that. – Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ

– Was everything alright? – Tất cả ổn chứ ạ?

– What’s flavour would you like? – Bạn thích vị gì?

– eat in or take – away? – Ăn ở đây hay mang đi?

– How would you like your steak? – Qúy khách muốn món bít tết thế nào?

– Is that all? – Còn gì nữa không ạ?

– Would you like anything else? – Quý khách có gọi gì nữa không ạ?

– Enjoy your meal! – Chúc quý khách ngon miệng

– May I serve it to you now? – Bây giờ chúng tôi dọn lên cho quý khách nhé?

– Would you like ice with that? – Qúy khách có dùng với đá không?

– Enjoy yourself! – Xin hãy thưởng thức món ăn!

– Do you have any dessert? – Nhà hàng có đồ tráng miệng không?

– Could I see the dessert menu? – Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?

 

 

Câu tiếng Anh giao tiếp của khách trong nhà hàng

– Do you have any free table please?: Nhà hàng còn bàn trống không?

– Have you got a table for six people?: Anh còn bàn ăn cho 6 người không?

– I’ve got a reservation: Tôi đã đặt bàn rồi

– I have a reservation for two people: Tôi đã đặt bàn cho 2 người

– Table for four, please!: Sắp xếp cho tôi bàn 4 người nhé!

– It’s uncomfortable. It’s too close to the door: Chỗ này không thoải mái lắm. Nó quá gần cửa ra vào.

– This one is good. Let’s take it: Chỗ này tốt rồi. Chúng ta ngồi đi.

– I prefer the one in that quiet corner: Tôi thích bàn ở góc yên tĩnh kia hơn.

– Later, I’m waiting for a friend: Mọt lát nữa, tôi đang chờ bạn.

– Can we have a look at the menu, please?: Làm ơn cho tôi xem qua thực đơn được không?

– Could I see the menu, please?: Cho tôi xem thực đơn được không?

– Could I see the wine list, please?: Cho tôi xem danh sách rượu được không?

– Do you have any specials?: Nhà hàng có món đặc biệt không?

– What’s special for today?: Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?

– What’s the soup of the day?: Món súp của hôm nay là sụp gì?

– What do you recommend?: Bạn gợi ý món nào?

– What’s this dish?: Món này là món gì?

– I’ll have the roast beef/ pasta/ noodles: Tôi gọi món thịt bò quay/ mỳ ý/ mỳ ống.

– I’ll take this: Tôi chọn món này

– For my starter I’ll have the soup and for my main course the steak: Tôi gọi súp cho món khai vị và bò bít tết cho món chính.

– I think I’ll have fried banana to begin with: Tôi nghĩ tôi sẽ dùng món chuối chiên để khai vị.

– I’ll order the same: Tôi cũng món tương tự

– Bring me two beers, please!: Mang cho tôi 2 cốc bia nhé!

– For me one bottle of wine: Cho tôi 1 chai rượu.

– Excuse me, Could we have some more salad/ bacon/ finish: Xin lỗi, Có thể cho chúng tôi thêm salad/ thịt xông khói/ cá được không?

– I’ll order dessert later: Tôi sẽ gọi món tráng miệng sau.

– Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn!

– How long will it take?: Sẽ mất bao lâu?

– Do you have any dessert?: Nhà hàng có đồ tráng miệng không?

– Could I see the dessert menu?: Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?

– Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!

– The food was delicious: Thức ăn ngon!

– This isn’t what I ordered: Đây không phải thứ tôi gọi.

– This is too salty: Món này mặn quá!

– This doesn’t taste right: Món này không đúng vị.

– We’ve been waiting a long time: Chúng tôi đợi lâu lắm rồi.

– Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được làm chưa?

– Will our food be long?: Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?

– I’ll have a pint of lager/ bitter/ two glass of red wine/ an orange juice/ two cup of coffee…: Cho tôi 1 panh bia nhẹ/ bia đắng/ 2 cốc rượu vang đỏ/ 1 nước cam/ 2 tách cà phê…

– No ice/ a little ice/ lots of ice, please: Đừng cho đá/ cho ít đá/ cho tôi nhiều đá.

– I’ll have four beers, please: Cho tôi 4 cốc bia.

– House wine is fine: Cho tôi loại rượu của quán là được rồi

– I’ll have the same, please: Cho tôi giống thế

– Cheers!: Chúc mừng khi nâng cốc

– Are you still serving drinhs: Các bạn còn phục vụ đồ uống không?

– Last orders!: Lượt gọi cuối cùng!

– Do you have any snacks?: Ở đây có đồ ăn vặt không?

– Do you serve food?: Ở đây có phục vụ đồ ăn không?

– A packet of crisps with cheese and onion, please: Cho tôi một gói khoai tây chiên giòn vị pho mát và hành tây.

– What sort of bread do you have?: Ở đây có các loại bánh mì nào?

– Do you have any hot food?: Ở đây có đồ ăn nóng không?

– Is it table service or self- service?: Ở đây phục vụ tại bàn hay là khách tự phục vụ?

– A milk coffee. Is whipped cream extra?: Cho tôi một cà phê sữa, có kem đánh bong không bạn?

– For my dessert I’ll have the fruit: Tôi gọi trái cây cho món tráng miệng.

– The bill, please?: Đưa cho tôi hóa đơn được không?

– Can I have the bill, please?: Mang hóa đơn cho tôi nhé!

– Give me the bill, please: Cho tôi xem hóa đơn

– Could we have the bill, please?: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?

– Do you take credit cards?: Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

– Is service included?: Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

– I’ll get this: Để tôi trả

– It’s my treat this time. I’ll pay: Lần này tôi khao. Tôi sẽ thanh toán

– Let me pay this time. You can pay next time: Để tôi trả lần này. Lần khác cậu trả

– Whose round is it?: Đến lượt ai trả tiền nhỉ?

– It’s my round: Đến lượt mình

– It’s your round: Đến lượt cậu đấy

– We will go Dutch: Chúng ta Cam – pu – chia nhé

– Let’s split it: Chúng ta chia đi

– Let’s share the bill: Chúng ta chia ra nhé!

– Keep the change!: Cứ giữ lại tiền lẻ nhé!

Từ vựng tiếng anh du lịch

– Account payable: Tiền phải trả

– Account receivable: Tiền phải thu

– Airline rout network: đường bay

– Airline route map: Sơ đồ tuyến bay/mạng

– Airline schedule: Lịch bay

– Amendment fee: Phí sửa đổi

– ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam

– Availability: Còn để bán

– Back office: Hậu trường

– Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép

– Boarding pass:Thẻ lên máy bay

– Booking file: Hồ sơ đặt chỗ

– Brochure Tài liệu giới thiệu

– Cancellation penalty Phạt do huỷ bỏ

– Carrier: Hãng vận chuyển

– Check-in time: Thời gian vào cửa

– Check-in: Thủ tục vào cửa

– Commission: Hoa hồng

– Compensation: Bồi thường

– Complimentary: Miễn phí

– Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng

– CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.

– Customer file: Hồ sơ khách hàng

– DBLB: Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo

– Deposit: Đặt cọc

– Destination Knowledge:Kiến thức về điểm đến

– Destination: Điểm đến

– Direct: Trực tiếp

– Distribution: Cung cấp

– Documentation: Tài liệu giấy tờ

– Domestic travel: Du lịch trong nước

– E Ticket: Vé điện tử

– Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm

– Excursion/promotion airfare Vé máy bay khuyến mại/hạ giá

– Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam

– Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen

– Final payment: Khoản thanh toán lần cuối

– Flyer: Tài liệu giới thiệu

– FOC: Vé miễn phí; còn gọi là complimentary

– Geographic features: Đặc điểm địa lý

– Gross rate: Giá gộp

– Guide book: Sách hướng dẫn

– High season: Mùa đông khách/ cao điểm

– Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước

– Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào

– Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói

– Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập

– International tourist: Khách du lịch quốc tế

– Itinerary component: Thành phần lịch trình

– Itinerary: Lịch trình

– Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất

– Low Season: Mùa vắng khách

– Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên

– Manifest: Bảng kê

– Mark-up: Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ

– MICE: họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm

– Nett rate: Giá nett

– Outbound travel: Du lịch ra nước ngoài

– Passport: Hộ chiếu

– Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi

– Product Knowledge: Kiến thức về sản phẩm

– Product Manager Giám đốc sản phẩm

– Rail schedule: Lịch chạy tàu

– Reconfirmation of booking:Xác nhận lại việc đặt chỗ

– Record Locator: Hồ sơ đặt chỗ

– Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch

– Seasonality: Theo mùa

– Source market: Thị trường nguồn

– Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm

– TCDL Vietnam National: Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam

– Timetable: Lịch trình

– Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch

– Tour Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

– Transfer: Đưa đón

– Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch

– Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành

– Travel Trade: Kinh doanh lữ hành

– Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch

– UNWTO: Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)

– Visa: Thị thực

– Voucher: Biên lai

– Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ

 

Từ vựng trong khách sạn

– Adjoining room: 2 phòng có cửa thông nhau

– Air conditioning: điều hòa

– Alarm: báo động

– Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

– B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng

– Balcony: Ban công

– Bar: Quầy rượu

– Bath: bồn tắm

– Beauty salon: Thẩm mỹ viện

– Bed: Giường

– Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng

– Blankets: Chăn

– Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch

– Car park: Bãi đổ xe

– Chambermaid: nữ phục vụ phòng

– Clean: sạch sẽ

– Coffee shop: quán cà phê

– Corridor: Hành lang

– Door: Cửa

– Doorman: người gác cổng

– Double room: Phòng đôi

– Douple bed: Giường đôi

– En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ

– Fire alarm: báo cháy

– Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

– Fridge: Tủ lạnh

– Full board: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày

– Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống

– Games room: phòng trò chơi

– Guesthouse: nhà khách

– Gym: Phòng tập thể dục

– Heater: Bình nóng lạnh

– Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng

– Hotel/ inn: khách sạn

– Housekeeper: quản lý đội tạp vụ

– Ice machine: máy làm đá

– Internet access: truy cập internet

– Key: Chìa khóa phòng

– King – size bed: Giường cỡ đại

– Kitchenette: khu nấu ăn chung

– Late charge: phí trả thêm khi lố giờ

– Laundry: dịch vụ giặt ủi

– Lift: cầu thang

– Lights: Đèn

– Lobby: sảnh

– Luggage cart: Xe đẩy hành lý

– Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách

– Manager: quản lý

– Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép

– Minibar: quầy bar nhỏ

– minibar: Tủ lạnh nhỏ

– Motel:  nhà nghỉ, khách sạn nhỏ

– Parking pass: thẻ giữ xe

– Pillow case/ linen: vỏ gối

– Pillow: gối

– Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách

– Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con

– Quiet: yên tĩnh

– Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

– Receptionise: lễ tân

– Remote control: Bộ điều khiển

– Reservation: đặt phòng

– Restaurant: Nhà hàng

– Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng

– Room number: Số phòng

– Room only: Chỉ đặt phòng

– Room service: Dịch vụ phòng

– RPB: Một phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn

– Safe: an toàn

– Safe: két sắt

– Sauna: Phòng tắm hơi

– SGLB: Một phòng đơn trong một khách sạn (dành cho một người – chỉ một giường) với một buồng tắm kèm theo

– Shower: vòi hoa sen

– Single bed: Giường đơn

– Single room: Phòng đơn

– Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn

– Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .

– Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn

– Swimming pool: Hồ bơi

– Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê

– Telephone: Điện thoại bàn

– Television: TV

– To book: đặt phòng

– To checkin: nhận phòng

– To check-out: trả phòng

– To stay in the hotel: ở lại khách sạn

– Towel: khăn tắm

– Triple room: Phòng 3 giường

– Twin room: Phòng 2 giường

– TWNB: Phòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người – hai giường đơn) và có một phòng tắm kèm theo

– Vacancy: phòng trống

– Valet: nhân viên bãi đỗ xe

– Vendingmachine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)

– View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

– Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức

– wardrobe: Tủ đựng đồ

 

Tham khảo thêm các bài viết, video: Giải bài tập toánNgoại ngữTiếng anhKiến thức phổ thôngHỗ trợ kỹ thuậtCCNAChứng chỉ IT:

http://thietbibk.com/category/chung-chi-it/

Site: http://thietbibk.comhttp://vienthong360.com;

http://www.thietbivienthongbachkhoa.com

E-mail: thietbibk@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/thietbivienthongbachkhoa

Nhắn tin qua Facebook